Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng Anh 3

Đề luyện thi môn tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi giữa kì 1 lớp 3 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả.

I. Listen and tick

Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

II. Listen and number

Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

III. Read and complete

nine friends Hello name

(1)________ ! My (2) __________ is Nam. I'm eight years old. These are my (3)_________ Peter and Linda. Peter is seven years old, and Linda is (4)______________.

Đáp án: 1. Hello; 2. name; 3. friends; 4. nine

IV Read and match

1. Hello, Nam.

A. L-I-N-D-A.

2. How old are you, Mary?

B. My name’s Tony.

3. What’s your name?

C. Yes, they are.

4. How do you spell your name?

D. I’m eight.

5. Are Peter and Mary your friends?

E. Hi, Peter.

Đáp án: 1 - E; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C

V. Read and complete

Friend; this; he; friends; this

1. ______ is Linda.

2. She is my __________.

3. And ____ is Tony.

4. ______ is my friend too.

5. They are my ___________.

Đáp án: 1. This; 2. friend; 3. This; 4. His; 5. friends

VI. Read and match

1. This is

A. Are my friends too.

2. She is my

B. Friends.

3. Tony and Linda are my

C. Linda.

4. They

D. Friend.

Đáp án: 1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - A

VII. Read and complete

Seven; years; friend; friends; name’s

Hello. My (1)_____ Nam. I’m eight (2)_______ old. I’m in class 3A. This is my best (3)____, Mai. She is eight years old too. Here are Peter and Linda. Peter is (4)_____ and Linda is nine. They’re my (5)_____too.

Đáp án: 1. name’s; 2. years; 3. friend; 4. seven; 5. friends

Read again and tick (V).

Yes

No

1. Nam is eight years old.

2. His best friend is Linda.

3. Linda is ten years old.

4. Peter is nine years old.

5. Peter and Linda are Nam's friends.

Đáp án: 1. Yes; 2. No; 3. No; 4. No; 5. Yes

Hiện tại VnDoc.com chưa cập nhật được file nghe của Đề ôn thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm