Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Hóa 10 học kì 2 năm học 2021 - 2022 Có đáp án

Đề kiểm tra Hóa 10 học kì 2 

Đề thi Hóa 10 học kì 2 năm học 2021 - 2022 Có đáp án được VnDoc biên soạn là đề thi hóa học kì 2 lớp 10, có đáp án chi tiết. Nội dung đề kiểm tra Hóa 10 bám sát khung chương trình học, giúp đánh giá đúng năng lực của các bạn học sinh. Thông qua Đề thi Hóa 10 học kì 2 này sẽ giúp bạn đọc có thêm tài liệu, cũng như làm quen với dạng câu hỏi sẽ xuất hiện trong đề thi. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi Hóa học kì 2 lớp 10

Năm học: 2021 - 2022

Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 

Câu 1. Những số oxi hoá nào là số oxi hóa phổ biến của lưu huỳnh?

A. -2; 0; +4; +6

B. +1 ; 0; +4; +6

C. -2; +4; +5; +6

D. -3; +2; +4; +6 

Câu 2. Dãy nào sau đây có khả năng thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử?

A. O2; S; SO2.

B. S; SO2; Cl2.

C. O3; H2S; SO2.

D. H2SO4; S; Cl2. 

Câu 3. SO2 thể hiện tính khử trong phản ứng nào dưới đây?

A. SO2 + Na2O → Na2SO3

B. SO2 + 2H2S →  3S + 2H2O

C. SO2 + H2O + Br2 →  2HBr + H2SO4

D. SO2 + NaOH →  Na2SO3 + H2

Câu 4. Ozon có tính oxi hóa tương tự oxi nhưng mạnh hơn oxi. Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ tính chất trên?

A. Khí H2S

B. Khí SO2

C. Khí NH3

D. Dung dịch KI 

Câu 5. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt khí H2S và SO2 đựng trong hai lọ riêng biệt?

A. dung dịch FeSO4

B. dung dịch Br2

C. dung dịch KMnO4

D. dung dịch Ca(OH)2

Câu 6. Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư có thể thu sản phẩm khí nào sau đây ?

A. CO2 và SO2.

B. H2S và CO.

C. H2S và SO2.

D. H2S và CO2.

Câu 7. Để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm có thể sử dụng cách nào sau đây?

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

B. Nhiệt phân các chất giàu oxi và kém bền nhiệt, ví dụ như KMnO4, KClO3

C. Điện phân nước có hòa tan một lượng nhỏ H2SO4 hoặc NaOH.

D. Điện phân dung dịch CuSO4.

Câu 8. Người ta có thể thu được khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây?

A. CuS + HCl.

B. FeS + H2SO4 loãng.

C. PbS + HNO3

D. ZnS + H2SO4 đặc.

Câu 9. Hơi thủy ngân rất độc và khó gom lại, khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân chúng ta thường dùng một chất bột rắc lên thủy ngân và gom lại. Chất bột đó là chất nào dưới đây?

A. Bột than.

B. Cát mịn.

C. Muối hạt.

D. Lưu huỳnh

Câu 10. Cho phương trình hoá học:

 aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O

Tỉ lệ a : b là bao nhiêu?

A. 1: 3

B. 1: 2

C. 2: 3

D. 2: 9 

Câu 11. Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên?

A. AgNO3

B. H2SO4

C. quỳ tím

D. BaCl2

Câu 12. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.

B. CuO, NaCl, CuS.

C. FeCl3, MgO, Cu.

D. BaCl2, Na2CO3, FeS.

Câu 13. Có các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí SO2 vào nước brom.

(2) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

(3) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH. 

(4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là bao nhiêu?

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4

Câu 14. Phản ứng nào sau đây có thể dùng sản xuất SO2 trong công nghiệp?

A. Cu + 2H2SO4 đặc  \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)SO2 + CuSO4 + 2H2O.

B. 4FeS2 + 11O2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)8SO2 + 2Fe2O3.

C. C + 2H2SO4 đặc \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)2SO2 + CO2 + 2H2O.

D. K2SO3 + H2SO4 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)K2SO4 + SO2 + H2O

Câu 15. Cho khí H2S đi vào dung dịch muối Pb(NO3)2 thu được kết tủa là chất nào sau đây?

A. S

B. Pb.

C. PbS

D. Pb(OH)2

Câu 16. Đốt khí H2S trong O2 dư sinh ra sản phẩm nào sau đây là chủ yếu?

A. H2SO4

B. S

C. SO3

D. SO2

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam oxit. Giá trị của m là bao nhiêu?

A. 3,6

B. 4,8

C. 5,4

D. 2,7

Câu 18. Đốt 13 gam bột một kim loại hoá trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 gam (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là

A. Cu

B. Zn

C. Fe

D. Ca

Câu 19. Cho 4,48 lít (đktc) khí SO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?

A. 10,4g

B. 23,0g

C. 12,6g

D. 24,8g

Câu 20. Cho 3,22g hỗn hợp gồm Fe,Mg, Zn bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lít khí H2 đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu?

A. 9,52

B. 10,27

C. 8,98

D. 7,25 

Câu 21. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng vì nguyên nhân nào sau đây?

A. chất xúc tác làm tăng nồng độ các chất phản ứng.

B. chất xúc tác làm tăng nhiệt độ phản ứng.

C. chất xúc tác làm tăng tần số va chạm hiệu quả giữa các chất phản ứng.

D. chất xúc tác làm giảm nhiệt độ phản ứng.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng 

A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học

B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại

C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học

D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình phản ứng phải bằng nhau

Câu 23. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 2SO2 (k) + O2 (k) <=> 2SO3 (k) (∆H < 0). Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?

A. Biến đổi nhiệt độ.

B. Biến đổi áp suất.

C. Sự có mặt chất xúc tác.

D. Biến đổi thể tích của phản ứng.

Câu 24. Cho cân bằng tổng hợp lưu huỳnh trioxit là toả nhiệt theo chiều thuận:

2SO2(k) + O2(k) <=> 2SO3 (k) ΔH < 0

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng?

A. thay đổi áp suất của hệ.

B. thêm chất xúc tác V2O5.

C. thay đổi nhiệt độ

D. thay đổi nồng độ SO2 

Câu 25. Cho các cân bằng sau:

(1) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k)

(2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k)

(3) CO2 (k) + H2 (k) ⇔ CO (k) + H2O (k)

(4) 2HI (k)  ⇔ H2 (k) + I2 (k)

Khi thay đổi áp suất, cân bằng hóa học phản ứng nào sau đây đều không bị chuyển dịch?

A. (1) và (2).

B. (1) và (3).

C. (3) và (4).

D. (2) và (4). 

Câu 26. Cho các cặp chất sau: (a) HCl và H2S; (b) H2S và NH3; (c) H2S và Cl2; (d) H2S và N2. Có bao nhiêu cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 27. Nung hỗn hợp gồm 5,6 gam sắt và 1,6 gam lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn C. Cho dung dịch HCl 0,5M phản ứng vừa đủ với chất rắn C thu được hỗn hợp khí X. Thể tích dung dịch HCl 0,5M đã dùng là

A. 100 ml

B. 200 ml.

C. 300 ml.

D. 400 ml.

Câu 28. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 g KClO3 (xúc tác MnO2) thu được khí oxi. Lượng oxi sinh ra oxi hóa được tối đa bao nhiêu gam Mg?

A. 8,4 gam

B. 7,2 gam

C. 3,6 gam

D. 4,8 gam

Câu 29. Cho các trường hợp sau:

(1). SO3 tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2.

(2). BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

(3). Cho FeSO4 tác dụng với dung dịch NaOH

(4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

(5). Khí SO2 tác dụng với nước Cl2.

Số trường hợp tạo ra kết tủa là bao nhiêu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 30. Cho cân bằng hóa học sau: CO(k) + H2O(k) ⇔ CO2(k) + H2(k) có hằng số cân bằng  k= 1. Nếu lúc đầu chỉ có CO và hơi nước với nồng độ [CO] = 0,1M. [H2O] = 0,4M. Tính nồng độ CO2 ở trạng thái cân bằng

A. 0,08.

B. 0,06.

C. 0,05

D. 0,1

 Đáp án Đề thi Hóa 10 học kì 2 năm học 2021 - 2022 

1A2B3C4D5D6A7B8B9D10A
11C12D13C14B15C16D17C18B19B20C
21C22C23C24B25C26B27D28B29A30A

.........................................

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi Hóa 10 học kì 2 năm học 2021 - 2022 Có đáp án. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 10, Chuyên đề Vật Lí 10, Lí thuyết Sinh học 10, Chuyên đề Hóa học 10. Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm: Tài liệu học tập lớp 10 để có thể cập nhật thêm nhiều tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 10 - Giải Hoá 10

    Xem thêm