Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 chương trình mới học kì 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 có trên VnDoc.com. Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 với nội dung kiến thức bám sát SGK tiếng Anh Unit 1 - 10 lớp 3 giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức hiệu quả.

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick V. There is one example.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe năm 2019 - 2020

Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe năm 2019 - 2020

Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe năm 2019 - 2020

II. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe năm 2019 - 2020

Task 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two examples.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe năm 2019 - 2020

Task 3. Read and complete. There is one example.

open

read

yes

can

may

go

Tony: May I (0) go out, Sir?

Teacher: Yes, you (1) _________, Tony.

Now, class, (2) _________ your books and (3) _________ aloud.

Peter: (4) __________ I ask a question?

Teacher: (5) _________, you can.

ĐÁP ÁN

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick V. There is one example.

1. A; 2. B; 3. A; 4. A; 5. B;

Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.

1. V; 2. X; 3. X; 4. V; 5. X

Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you.

1. B; 2. D; 3. E; 4. C; 5. F;

II. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

1. sit down; 2. come in; 3. close; 4. speak; 5. write;

Task 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two examples.

1. X; 2. V; 3. V; 4. V; 5. X;

Task 3. Read and complete. There is one example.

1. can; 2. open; 3. read; 4. May; 5. Yes;

Trên đây là Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
9 6.131
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm