Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán trường tiểu học Hanh Cù, Thanh Ba năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 có đáp án
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Hanh Cù, Thanh Ba năm học 2016 - 2017 bao gồm cả đáp án và bảng ma trận đề thi môn Toán theo TT 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.
Trắc nghiệm online: Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán trường tiểu học Hanh Cù, Thanh Ba năm 2016 - 2017
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 3 trường tiểu học Sơn Đông, Đăk Lăk năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Bắc Hải, TP. Hồ Chí Minh năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Vĩnh Bình năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt trường tiểu học Hanh Cù, Thanh Ba năm 2016 - 2017
PHÒNG GD&ĐT THANH BA TRƯỜNG TH HANH CÙ
| KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3 NĂM HỌC 2016 - 2017 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6 B. 60 C. 600
Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:
A. 54 B. 55 C. 56
Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm.
A. 38 B. 380 C. 308
Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
C. D
Bài 5. 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362 B. 372 C. 374
Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số......?
A. 20 B. 25 C. 30
II: Phần tự luận (6 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
a) 125 + 238
b) 424 - 81
c) 106 x 8
d) 486 : 6
Bài 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1/4 số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?
Bài 9. Tính nhanh:
a) 4 x 126 x 25
b) (9 x 8 – 12 – 5 x 12) x (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Môn Toán – Lớp 3
Năm học: 2016 – 2017
* Căn cứ để giáo viên đánh giá, ghi nhận xét:
Căn cứ vào bài làm của từng HS, GV nhận xét phần kiến thức, kĩ năng HS đạt được; cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân. Tổng điểm được làm tròn 0,5 thành 1 (Tùy theo mỗi bài toán, học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa)
Riêng câu 9 HS tính thuận tiện mới cho điểm
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | B | 0,5 |
2 | A | 0,5 |
3 | C | 0,5 |
4 | A | 0,5 |
5 | B | 1,0 |
6 | A | 1,0 |
II. Phần tự luận (6 điểm):
Câu | Nội dung | Điểm | |||||
7 | Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
| 2,0 | |||||
8 | Số trang sách đã đọc là: | 0,5 | |||||
128: 4 = 32 (trang) | 0,75 | ||||||
Số trang sách chưa đọc là: | 0,5 | ||||||
128 – 32 = 96 (trang) | 0,75 | ||||||
Đáp số: 96 trang | 0,5 | ||||||
9 | 4 x 126 x 25 = (4 x 25) x 126 = 100 x 126 = 12600 | (9 x 8 – 12 – 5 x 12) x (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = (72 – 12 – 60) x (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 0 x (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 0 | 1,0 |
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 3 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo thông tư 22 qua chuyên mục đề thi học kì 1 của chúng tôi. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 3 những đề ôn thi học kì 1 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.