Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 13

Đề ôn thi cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4

Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 chương trình bộ GD - ĐT có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau được biên tập bám sát chương trình học tại Nhà trường giúp học sinh lớp 4 ôn thi hiệu quả.

I. Give the meaning of the words or phrases:

1. There are two dogs:

_________________________________________________

2. my birthday:

_________________________________________________

3. what day is it today? :

_________________________________________________

4. football:

________________________________________________

Key: 1. Có 2 con chó.

2. Ngày sinh nhật của tôi

3. Hôm nay là ngày nào?

4. Bóng đá

II. Choose the correct answers :

1. Where . . . . . . the bicycles ? – They’re by the desk

a) is

b) are

c) am

2. Can you hit a ball ? - No, I . . . . . . . . . .

a) cannot

b) am not

c) can

3. . . . . . . is the weather ? - It’s sunny.

a) What

b) Where

c) How

4. Is this your ruler ? - . . . . . . . . ., it is.

a) No

b) Yes

c) Is

Key: 1. b 2. a 3. a 4. b

III. Translate into English :

1. Tôi có thể đá bóng

_________________________________________________

2. Nó là một chiếc xe đạp lớn

_________________________________________________

3. Nó là một chiếc xe hơi mới phải không?

_________________________________________________

4. Hôm nay là sinh nhật của mình:

_________________________________________________

Key: 1. I can play football.

2. It is a big bicycle.

3. Is it a new car?

4. Today is my birthday.

IV. Reorder the words to make the sentence:

1. can/ I/ bicycle/ a/ ride

_________________________________________________

2. This/ you/ is/ for

_________________________________________________

3. Happy/ to/ birthday/ you.

_________________________________________________

4. Can / a/ kite?/ fly/ you

_________________________________________________

5. one/ doll/ there/ is/ bag/ in/ the

_________________________________________________

Key: 1. I can ride a bicycle.

2. This is for you.

3. Happy birthday to you.

4. Can you fly a kite?

5. There is one doll in the bag.

Trên đây là toàn bộ dung của Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 13. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm