Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 14
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
Đề luyện thi môn Tiếng Anh lớp 4 chương trình bộ GD - ĐT cuối học kì 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 4 ôn thi học kì 1 hiệu quả.
I- Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.
puzzles eight lion bat table
snowy doll three windy octopus
Số đếm | Đồ vật | Thời tiết | Động vật |
Key: Số đếm: eight, three
Đồ vật: puzzle, table, doll
Thời tiết: snowy, windy
Động vật: lion, bat, octopus
II- Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
are - clouds - birthday - hit - cloudy
where - years - square - for - what
1. It is a ______________ box.
2. _________ is it? _ It is a little yo-yo.
3. How old are you? _ I’m nine ___________ old.
4. Happy birthday, Andy! This is _________ you.
5. Can you __________ a ball?
6. It’s ___________ today.
7. There ________ six flowers.
8. ___________ is the kite? _ It’s in the tree.
9. How many _______________ are there?
10. It’s my __________________ today.
Key: 1. square 2. What 3. years 4. for 5. hit
- Cloudy 7. are 8. Where 9. clouds 10. birthday
III- Điền một từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Can you __________________ a ball?
2. You can ride a __________________.
3. Can he _______________ a kite?
4. How’s the ___________________?
5. There _______________ seven kangaroos.
Key: 1. hit/ catch 2. bike/ bicycle 3. fly 4. weather 5. are
IV- Nối các từ ở cột A với từ trái nghĩa ở cột B.
A | B |
big — long — round — sit — open — | — close — stand — short — square — little |
Key: 1. big - little 2. long - short 3. round - square
- Sit - stand 5. open - close
V- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.
1. books / the / where / are /?
______________________________________
2. notebooks / on / there / the / three / are / table/.
______________________________________
3. kite / is / long / it / a /.
______________________________________
4. a / jump / it / rope / is /?
______________________________________
5. trees / are / many / there / how /?
______________________________________
Key: 1. Where are the books?
2. There are three notebooks on the table.
3. It is a long kite.
4. Is it a jump rope?
5. How many trees are there?
VI- Khoanh tròn 1 từ khác với 3 từ còn lại trong mỗi câu.
1. | under | on | by | sunny |
2. | round | square | car | short |
3. | robot | cat | octopus | lion |
4. | doll | windy | ball | bicycle |
5. | birthday | four | six | ten |
Key: 1. sunny 2. car 3. robot 4. windy 5. birthday
Trên đây là toàn bộ dung của Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 14. Ngoài ra, VnDoc.com luôn cập nhật rất nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 4 hiệu quả như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4, ...