Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh trường Tiểu học Phúc Sơn

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 trường TH Phúc Sơn dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 4 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 củng cố kiến thức trọng tâm hiệu quả.

I. Odd one out (1 point)

1. Vietnamese

Chinese

French

Japanese

2. Swim

April

Skip

Skate

3. March

May

Fifth

July

4. Morning

Nationality

Afternoon

Evening

II. Choose the best answer (2 points)

1. Where are you …….?

A. from

B. on

C. in

2. What do you do on Sundays? - I ……………

A. visits

B. go swimming

C. plays football

3. What ………………are you? – I’m Vietnamese.

A. nationality

B. weather

C. name

4. When is your………………? – It’s in May.

A. book

B. birthday

C. nationality

5. ………………………. . See you later

A. Good morning

B. Good evening

C. Goodbye.

6. Where are they from? – They’re from………………..

A. American

B. English

C. England.

7. What can you do? - I can …………..

A. swim

B. swimming

C. swiming

8. ……………………? - It’s Monday

A. What the day today?

B. What day is it today?

C. What the date today?

III. Read and choose T(đúng)/ F(sai) (2points)

Hello, my name is Akiko. I am from Japan. I’m Japanese. I can speak Japanese and English. My school is an international school. It is Rose International School. I have got a lot of friends. There are twenty students in my class. They are from different countries. Linda is from England. She is English. Jack and Jill are from America. They are American. Meimei is from China. She is Chinese. Alex is from France, but her mom is from Australia. He is French. At break time, we play badminton, play hide-and-seek together. It is a lot of fun.

……..1. She is Akiko.

……..2. She is Chinese.

……..3. She can speak English.

……..4. Her class has got ten students.

……..5. Her friends are from Vietnam.

……..6. Jack is from America.

……..7. Meimei isn’t Japanese.

……..8. Alex’s mom is from Australia.

IV. Fill in the blank with a suitable preposition in the box (1 point)

from; of; in; on;

1. I have English ........................................ Monday and Friday.

2. My family often watches TV ........................................ the evening.

3. She is ........................................ Japan. She is Japanese.

4. My birthday is on the fifteenth ………………….. August.

V. Matching (1 point)

1. What day is it today?

a. It’s the first of January.

2. Can you dance?

b. I am from b. Vietnam.

3. Where are you from?

c. Yes, I can.

4. What is the date today?

d. It’s Tuesday.

VI. Reorder the letters to make words (1 point) - Sắp xếp lại các chữ cái để thành từ

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh trường Tiểu học Phúc Sơn

VI. Reorder the words to make sentences (2 points)

1. today? / What / the / is / date ................................................................................................................

2. you / Can / play / guitar? / the

..............................................................................................................

3. is / birthday? / When / your

..............................................................................................................

4. December. / It’s / second / the / of

................................................................................................................

ĐÁP ÁN

I. Odd one out (1 point)

1 - French; 2 - April; 3 - Fifth; 4 - Nationality

II. Choose the best answer (2 points)

1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C; 6 - C; 7 - A; 8 - B

III. Read and choose T(đúng)/ F(sai) (2points)

1 - T; 2 - F; 3 - T; 4 - F; 5 - F; 6 - T; 7 - T; 8 - T

IV. Fill in the blank with a suitable preposition in the box (1 point)

1 - on; 2 - in; 3 - from; 4 - of

V. Matching (1 point)

1 - d; 2 - c; 3 - b; 4 - a

VI. Reorder the letters to make words (1 point)

1 - swim; 2 - dance; 3 - skip; 4 - sing

VI. Reorder the words to make sentences (2 points)

1 - What is the date today?

2 - Can you play the guitar?

3 - When is your birthday?

4 - It’s the second of December.

Trên đây là Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 4 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm