Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Ngô Quyền, Đắk Lắk năm 2016 - 2017

Lớp: Lớp 5
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Ngô Quyền, Đắk Lắk năm học 2016 - 2017 có đáp án và bảng ma trận đề thi học kì 1 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài ôn thi học kì 1. Đồng thời đây là nguồn tài liệu hữu ích cho các thầy cô giáo khi ra đề thi cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô và các em cùng tham khảo.

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Đoàn Kết, Bình Phước năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Trần Hưng Đạo, Đắk Lắk năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Tiếng Việt trường tiểu học Ngô Quyền, Đắk Lắk năm 2016 - 2017

PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG TH NGÔ QUYỀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN TOÁN LỚP 5

Năm học: 2016 – 2017

Thời gian: 40 phút

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.

Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là:

A. 6 B. 6/10 C. 6/100

Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 bằng số thập phân nào trong các số sau:

A. 5,2 B. 5,02 C. 5,002

Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89 là:

A. 9,89 B. 9,9 C. 9,98

Câu 4 (0,5 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là:

A. 4,54375 B. 4543,75 C. 454,375

Câu 5 (0,5 điểm): 35 m2 6 dm2 = ...... m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 35,06 B. 35,6 C. 356

Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là:

A. 0,32 % B. 32 % C. 3,2 %

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

a. 35,124 + 24,682 b.17,42 – 8,62 c. 12,5 x 3 d. 19,72 : 5,8

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Câu 2 (2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng kém chiều dài 2,25 m. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?

Bài giải

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Câu 3 (2 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp?

Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Hướng dẫn chấm và đáp án môn Toán lớp 5 học kì 1

Phần Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm
Trắc nghiệm 1 B 0,5

Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm

3 A 0,5
3 C 0,5
4 B 0,5
5 A 0,5
6 B 0,5
Tự luận 1 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 2 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
2

Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật là: (0,5 đ)

5,5 – 2,25 = 4,25 (m) (0,5 đ)

Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là: (0,5 đ)

6,5 x 4,25 = 27,625 (m2) (0,5 đ)

Đáp số: 27,625 m2

2 Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. sai đơn vị trừ toàn bài 0,5 điểm
3

Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ là: (1 đ)

12 : 30 = 0,4 = 40 % (1 đ)

Đáp số: 40%

2 Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. sai đơn vị trừ toàn bài 0,5 điểm
4

4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5

= 4,7 x (5,5 – 4,5)

= 4,7 x 1

= 4,7

1 Học sinh không sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm

Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 5

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm