Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 trường THCS Duy Ninh, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 trường THCS Duy Ninh, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017. Đề thi gồm có 5 câu hỏi tự luận với thời gian làm bài là 45 phút. Và để giúp các bạn thuận tiện hơn trong quá trình đối chiếu kết quả sau khi làm xong bài chúng tôi đã cập nhật đầy đủ và chính xác đáp án cùng thang điểm chi tiết. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 Phòng GD&ĐT Bắc Giang năm học 2015 - 2016

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 Phòng GD&ĐT Bình Thạnh, TP.HCM năm học 2015 - 2016

TRƯỜNG THCS DUY NINHĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn: Công nghệ - Lớp: 6
Thời gian: 45 phút

Câu 1: (2,0 điểm)

Nêu nguồn gốc, tính chất của vải sợi thiên nhiên?

Câu 2: (2,5 điểm)

a/ Trang phục là gì? Hãy kể tên các loại trang phục mà em biết?

b/ Bảo quản áo quần gồm những công việc chính nào?

Câu 3: (2,5 điểm)

a/ Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?

b/ Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?

Câu 4: (1,0 điểm)

Người ta thường dùng những đồ vật nào để trang trí nhà ở?

Câu 5: (2,0 điểm)

a/ Nêu ý nghĩa của hoa và cây cảnh đối với đời sống con người?

b/ Em thích trang trí nhà mình bằng hoa tươi, hoa giả hay hoa khô. Vì sao?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6

Câu 1

* Nguồn gốc:

  • Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên. 0,5 điểm
  • Có nguồn gốc thực vật như: Sợi bông, lanh, đai, gai,... 0,25 điểm
  • Có nguồn gốc động vật như: Sợi tơ tằm từ kén tơ, sợi len từ lông cừu hoặc từ lông dê, lạc đà, vịt... 0,25 điểm

* Tính chất:

  • Có độ hút ẩm cao nên mặc thoáng mát. 0,5 điểm
  • Dễ bị nhàu, giặt lâu khô. 0,25 điểm
  • Khi đốt sợi vải tro bóp dễ tan. 0,25 điểm

Câu 2

a/ Trang phục bao gồm các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm như: Mũ, giày, tất, khăn quàng,... 0,25 điểm

  • Trong đó áo quần là quan trọng nhất. 0,25 điểm
  • Các loại trang phục
    • Trang phục theo thời tiết. 0,25 điểm
    • Trang phục theo công dụng. 0,25 điểm
    • Trang phục theo lứa tuổi. 0,25 điểm
    • Trang phục theo giới tính. 0,25 điểm

b/ Bảo quản quần áo

  • Giặt, phơi. 0,5 điểm
  • Là (ủi). 0,25 điểm
  • Cất giữ. 0,25 điểm

Câu 3

a/ Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?

  • Để đảm bảo sức khỏe cho các thành viên trong gia đình. 0,5 điểm
  • Làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở. 0,5 điểm
  • Tiết kiệm thời gian tìm kiếm đồ đạc hoặc dọn dẹp. 0,5 điểm

b/ Biện pháp giữ nhà cửa ngăn nắp, sạch sẽ.

  • Giữ gìn nhà ở: Lau chùi, quét dọn thường xuyên. 0,5 điểm
  • Giữ gìn vệ sinh cá nhân, các đồ vật sau khi sử dụng phải để đúng nơi quy định... (HS có thể nói các ý khác nhưng đúng ý nghĩa). 0,5 điểm

Câu 4: Những đồ vật nào để trang trí nhà ở. Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm

  • Tranh ảnh
  • Gương
  • Rèm
  • Mành

Câu 5

a/ Ý nghĩa của hoa và cây cảnh đối với đời sống con người.

  • Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên và làm cho căn phòng đẹp và mát mẻ hơn. 0,25 điểm
  • Góp phần làm trong sạch không khí. 0,25 điểm
  • Đem lại niềm vui thư giãn cho con người. 0,25 điểm
  • Tăng nguồn thu nhập cho con người. 0,25 điểm

b/ HS trang trí theo ý thích của cá nhân và kinh tế của gia đình. 1,0 điểm

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Lớp 6 môn khác

    Xem thêm