Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 trường THCS Chi Nê, Hòa Bình năm học 2016 - 2017

Lớp: Lớp 6
Môn: Ngữ Văn
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 trường THCS Chi Nê, Hòa Bình năm học 2016 - 2017. Đề thi do các thầy cô giáo giảng dạy môn Ngữ văn tại trường THCS thị trấn Chi Nê thuộc Phòng GD&ĐT Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình biên soạn. Nội dung bám sát kiến thức SGK Ngữ văn lớp 6 trong học kì 1.

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 Phòng GD&ĐT Thái Thụy, Thái Bình năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 Phòng GD&ĐT Ninh Hòa, Khánh Hòa năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 Phòng GD&ĐT Tân Hiệp, Kiên Giang năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm học 2016 - 2017

PHÒNG GD&ĐT LẠC THỦY
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CHI NÊ
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách chọn chữ cái trước câu trả lời đúng

Giặc đã đến chân núi Trâu. Thế nước rất nguy, người người hoảng hốt. Vừa lúc đó, sứ giả đem ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt đến. Chú bé vùng dậy, vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng, oai phong lẫm liệt. Tráng sĩ bước lên vỗ vào mông ngựa. Ngựa hí dài mấy tiếng vang dội. Tráng sĩ mặc áo giáp, cầm roi nhảy lên mình ngựa. Ngựa phun lửa, tráng sĩ thúc ngựa phi thẳng đến nơi có giặc, đón đầu chúng, đánh giết hết lớp này đến lớp khác, giặc chết như ngả rạ. Bỗng roi sắt gãy. Tráng sĩ bèn nhổ những cụm tre cạnh đường quật vào giặc. Giặc tan vỡ. Ðám tàn quân giẫm đạp nhau chạy trốn, tráng sĩ đuổi đến chân núi Sóc (Sóc Sơn). Đến đấy, một mình một ngựa tráng sĩ lên đỉnh núi, cởi giáp sắt bỏ lại, rồi cả người lẫn ngựa từ từ bay lên trời.

Câu 1: Đoạn văn trên trích từ văn bản nào?

A. Em bé thông minh
B. Sơn Tinh, Thủy Tinh
C. Thạch Sanh
D. Thánh Gióng

Câu 2: Phương thức biểu đạt của đoạn văn trên là gì?

A. Tự sự B. Miêu tả C. Nghị luận D. Thuyết minh

Câu 3: Cụm từ nào trong câu văn sau là cụm danh từ?

"Tráng sĩ bèn nhổ những cụm tre cạnh đường quật vào giặc."

A. Tráng sĩ bèn nhổ
B. Những cụm tre cạnh đường
C. Quật vào giặc
D. Những cụm tre cạnh đường quật vào giặc

Câu 4: Chi tiết sau đây có ý nghĩa gì?

"Đến đấy, một mình một ngựa tráng sĩ lên đỉnh núi, cởi giáp sắt bỏ lại, rồi cả người lẫn ngựa từ từ bay lên trời."

A. Hình ảnh Gióng bất tử trong lòng nhân dân
B. Gióng xả thân vì nghĩa lớn, không hề đòi công danh, phú quý
C. Dấu tích của chiến công, Gióng để lại cho quê hương, xứ sở
D. Cả A, B và C

Câu 5: Nối các nội dung ở cột bên phải với thể loại ở cột brên trái

a, Truyền thuyết

1. Kể một câu chuyện ngụ ý để răn dạy người đời

b, Cổ tích

2. Huyền thoại về một nhân vật hay một sự kiện có tính chất lịch sử

c. Ngụ ngôn

3. Kể về những hiện tượng đáng cười nhằm giải trí hoặc phê phán

d. Truyện cười

4. Kể về những mâu thuẫn trong xã hội, thể hiện nguyện vọng, ước mơ của nhân dân

PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)

1. Vẽ sơ đồ cấu tạo từ tiếng Việt (2,0 điểm)

2. Hãy kể về một tấm gương tốt trong học tập (5,0 điểm)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN NGỮ VĂN LỚP 6

Phần I: Trắc nghiệm: (3,0 điểm)

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

D

A

B

D

Câu 5: a - 2; b - 4; c - 1; d - 3

Phần II: Tự luận: (7,0 điểm)

Câu 1: Vẽ sơ đồ cấu tạo từ tiếng việt (2,0 điểm)

Đáp án đề thi hk1 môn Ngữ văn lớp 6

Câu 2: Làm văn (5,0 điểm)

* Yêu cầu chung: HS biết kết hợp kiến thức và kĩ năng về văn kể chuyện để tạo lập văn bản. Bài viết phải cóp bố cục đầy đủ, rõ ràng, kể phải phù hợp với đời sống thực tế. Văn viết có cảm xúc, chân thực, diễn đạt trôi chảy, bảo đảm tính liên kết, không mắc lỗi chính tả, từ ngữ, ngữ pháp

* Yêu cầu cụ thể:

1) Mở bài: Giới thiệu nhân vật (anh, chị, bạn..) (0,5 điểm)

2) Thân bài: (4,0 điểm)

  • Sơ lược về nhân vật: Tên tuổi, hình dáng, tính cách ...
  • Kể biểu hiện cụ thể về việc học tốt của nhân vật
    • Cần cù, chăm chỉ
    • Tận dụng thời gian học tập
    • Phương pháp học tập
    • Cách khắc phục khó khăn để vươn lên học tốt

3) Kết bài: Cảm nghĩ về nhân vật. (0,5 điểm)

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Ngữ văn 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm