Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 Phòng GD&ĐT Châu Thành, Tây Ninh năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 Phòng GD&ĐT Châu Thành, Tây Ninh năm học 2016 - 2017. Đây là tài liệu tham khảo hay được VnDoc.com sưu tầm nhằm trợ giúp cho quý thầy cô cùng các bạn học sinh trong quá trình ôn tập lại kiến thức môn Sinh học để chuẩn bị cho thi học kì 1.

Mời bạn làm online: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 Phòng GD&ĐT Châu Thành, Tây Ninh năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 trường THCS Ea Lê, Đăk Lăk năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 Phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo, Hải Phòng năm học 2016 - 2017

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNHKỲ THI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Các loại đơn phân giống nhau giữa ARN với ADN là:

A. Guanin, Timin, Xitôzin B. Ađênin, Guanin, Xitôzin
C. Ađênin, Uraxin, Timin D. Timin, Xitôzin, Urazin

Câu 2: Một mạch khuôn của một đoạn gen có cấu trúc như sau:

– A – T – X – G – X – A – T – A – X –

Phân tử mARN được tạo từ đoạn mạch trên có trình tự các đơn phân là:

A.– U – A – G – X – G – U – A – U – G –
B. – T – A – G – X – G – T – A – T – G –
C. – A – T – X – G – X – A – T – A – X –
D. – T – A – G – X – G – T – A – T – G –

Câu 3: Gen B có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của gen B là

A. 3060 Å. B. 2040 Å. C. 4080 Å. D. 5100 Å.

Câu 4: Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin được qui định bởi những yếu tố nào?

A. Trình tự sắp xếp, số lượng và thành phần các axit amin và các dạng cấu trúc không gian của prôtêin
B. Các chức năng quan trọng của prôtêin
C. Cấu tạo của prôtêin gồm 4 nguyên tố chính là C, H, O, N.
D. Trình tự sắp xếp, số lượng và thành phần các nuclêôtit

Câu 5: Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì?

A. Sự phân li đông đều của các crômatit về hai tế bào con.
B. Sự phân li đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
C. Sự sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
D. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con.

Câu 6: Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng?

A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
B. Mức phản ứng không di truyền được.
C. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.

Câu 7: Nếu bố mẹ có kiểu hình bình thường và không xảy ra một đột biến. Trong giảm phân và thụ tinh, sinh được một đứa con bị tật câm điếc bẩm sinh. Họ muốn có con nữa thì tỉ lệ để đứa con thứ hai bị câm điếc bẩm sinh là bao nhiêu phần trăm?

A. 12,5 % B. 75 % C. 50 % D. 25 %

Câu 8: Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản phân li độc lập với nhau, thì F2 có:

A. Tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tổng các tỉ lệ của các tính trạng tổ hợp thành nó.
B. Tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng nhau và đều 50%.
C. Tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng nhau và đều 25%.
D. Tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng tổ hợp thành nó.

Câu 9: Mạch một của gen có các loại nuclêôtit A1 = 250; T1 = 150; G1 = 400; X1 = 200. Nếu mạch hai của gen này làm mạch khuôn để tổng hợp mARN thì từng loại nuclêôtit của mARN là:

A. A = U = 200; G = X = 300
B. A = U = 300; G = X = 200
C. A = 250; U = 150; G = 400; X = 200
D. A = 150; U = 250; G = 200; X = 400

Câu 10: Ở ruồi giấm 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân II là?

A. 2 B. 4 C. 8 D. 16

Câu 11: Có hai người phụ nữ, một người bị bệnh Đao, một người bị bệnh Tơcnơ. Hãy chỉ ra người bị bệnh Tơcnơ?

A. Người cổ ngắn, má phệ, lưỡi thè
B. Người thân cao, chân tay dài, mù màu
C. Người có mắt một mí hơi sâu, cổ ngắn
D. Người lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển

Câu 12: Ở cà chua, thân cao (A) là trội hoàn toàn so với thân thấp (a), quả tròn là trội (B) hoàn toàn so với quả bầu dục (b). Các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ 1 : 1 về kiểu gen và kiểu hình?

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9

Câu 13: Ở ruồi giấm 2n = 8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?

A. 2 NST B. 4 NST C. 8 NST D. 16 NST

Câu 14: Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây không đúng?

A. Ở ruồi giấm: XX – đực, XY – cái.
B. Ở lợn: XX – cái, XY – đực.
C. Ở người: XX – nữ, XY – nam.
D. Ở gà: XX – trống, XY – mái.

Câu 15: Ở người, trong tinh trùng hoặc trứng, bộ NST có số lượng NST là:

A. 23 NST. B. 46 NST. C. 48 NST. D. 47 NST.

Câu 16: Quan sát trường hợp minh họa sau đây và hãy xác định đột biến này thuộc dạng nào?

ABCDEFGH → ADCBEFGH

A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể B. Mất đoạn nhiễm sắc thể
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể

Câu 17: Bộ NST của người bị bệnh bạch tạng là:

A. 2n = 47. B. 2n = 45. C. 2n = 46. D. 2n = 44.

Câu 18: Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là:

A. AB, Ab B. AB, Ab, aB
C. Ab, aB, ab D. AB, Ab, aB, ab

Câu 19: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN, prôtêin là:

A. Có kích thước và khối lượng phân tử bằng nhau
B. Đều được cấu tạo từ các axit amin
C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
D. Đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Câu 20: Các nguyên tố có mặt trong cấu trúc của ADN là

A. C, N, O, H, S. B. C, H, O, S, P. C. C, H, O, N, P. D. H, N, S, P.

Câu 21: Nếu gọi x là số lần nhân đôi của một gen, thì số gen con được tạo ra sau khi kết thúc quá trình tự nhân đôi bằng:

A. 2x B. 2x C. x/2 D. 2/x

Câu 22: Phân tử ADN có số nucleotit loại A là 20%. Vậy trường hợp nào sau đây là đúng?

A.%X = %G = 80% B. %G = %X = 30%
C. %A + %G = 60% D. %A + %T = 50%

Câu 23: Ở lúa nước 2n = 24, một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

A. 24 B. 96 C. 48 D. 12

Câu 24: Gen A quy định lông ngắn trội hoàn toàn so với gen a quy định lông dài. Hai cơ thể đem lai ở P có kiểu gen như thế nào để F1 thu được có cả lông ngắn và lông dài?

A. P: Aa x AA Hoặc P: AA x aa B. P: Aa x Aa Hoặc P: Aa x aa
C. P: AA x AA Hoặc P: Aa x AA D. P: AA x aa Hoặc P: aa x aa

Câu 25: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:

A. Toàn quả đỏ. B. Toàn quả vàng.
C. Tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 quả vàng. D. Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng.

Câu 26: Từ thí nghiệm nào sau đây, Men đen rút ra quy luật phân li:

A. Lai cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng.
B. Lai cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng tương phản.
C. Lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng.
D. Lai cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản.

Câu 27: Cây dâu tây có bộ NST 2n = 24. Ở cây tam bội sẽ có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là:

A. 36 NST. B. 48 NST. C. 12 NST. D. 6 NST.

Câu 28: Cho biết tính trạng thân cao (B) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp (b). Lai cây thân cao thuần chủng với cây thân thấp thu được F1. Lai phân tích F1 thì tỉ lệ kiểu gen ở con lai tạo ra là:

A. 1 Bb: 1bb B. 1 BB: 1bb
C. 100% Bb D. 1 BB: 2 Bb: 1bb

Câu 29: Một đoạn mARN có trình tự các nuclêôtit: UXGXXUUAUXAUGGU khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin?

A. 3 axit amin. B. 4 axit amin. C. 5 axit amin. D. 6 axit amin.

Câu 30: Đột biến làm mất khả năng tổng hợp diệp lục ở cây mạ thuộc loại

A. Đột biến dị bội thể. B. Đột biến đa bội thể.
C. Đột biến gen. D. Đột biến số lượng NST.

Câu 31: Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là:

(Biết vàng là trội hoàn toàn so với xanh, trơn là trội hoàn toàn so với nhăn)

A. Hạt xanh, vỏ trơn B. Hạt xanh, vỏ nhăn
C. Hạt vàng, vỏ nhăn D. Hạt vàng, vỏ trơn

Câu 32: Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Vậy thể (2n – 1) cây cà có số lượng nhiễm sắc thể là:

A. 22 B. 23 C. 24 D. 25

Câu 33: Phép lai tạo ra con lai có nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai là:

A.DDRr x DdRR B. DdRr x DdRr
C. ddRr x ddRr D. Ddrr x Ddrr

Câu 34: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào qui định?

A. Điều kiện môi trường B. Kiểu gen của cơ thể
C. Thời kì sinh trưởng và phát triển của cơ thể D. Kiểu hình của cơ thể

Câu 35: Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám, gen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài, gen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước cánh cùng nằm trên một NST thường và liên kết hoàn toàn. Ruồi giấm đực có kiểu gen Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9tạo giao tử:

A. Ab, aB B. AB, Ab, aB, aa C. aB, ab D. AB, ab

Câu 36: Thực hiện phép lai P: AaBb aaBb cho F1 có tỉ lệ kiểu gen nào sau đây?

A. 1: 1 : 1 : 1 B. 3 : 3 : 1 : 1
C. 9 : 3 : 3 : 1 D. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1

Câu 37: Vì sao tỉ lệ người bị bệnh và tật di truyền bẩm sinh ở vùng nông thôn cao hơn ở thành thị?

A. Ở nông thôn do nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc điôxin do chiến tranh Mĩ để lại
B. Ở thành thị đời sống vật chất của người dân được nâng cao
C. Ở nông thôn ăn uống thiếu vệ sinh
D. Ở thành thị không tiếp xúc nhiều với thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 38: Một người phụ nữ mắt nâu (aa) muốn chắc chắn sinh ra con mắt đen thì phải lấy người chồng có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây?

A. Mắt đen (AA). B. Mắt nâu (aa).
C. Không thể có khả năng đó D. Mắt đen (Aa).

Câu 39: Thành phần hóa học của NST gồm:

A. Axit và bazơ. B. Prôtêin và phân tử ADN.
C. Phân tử ADN. D. Phân tử prôtêin.

Câu 40: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính trong đời cá thể?

A. Các nhân tố của môi trường trong (hooc mon sinh dục) và ngoài (nhiệt độ, ánh sáng) tác động vào những giai đoạn sớm trực tiếp hay gián tiếp lên sự phát triển của cá thể.
B. Sự kết hợp các NST trong hình thành giao tử và hợp tử lúc cơ thể đang hình thành.
C. Sự chăm sóc, nuôi dưỡng của bố mẹ vào những giai đoạn sớm lên sự phát triển của cá thể.
D. Chất nhân của giao tử khi hình thành cá thể

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC LỚP 9

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

B

11

D

21

B

31

D

2

A

12

D

22

B

32

B

3

C

13

C

23

C

33

B

4

A

14

A

24

B

34

B

5

C

15

A

25

A

35

D

6

B

16

C

26

D

36

D

7

D

17

C

27

A

37

A

8

D

18

D

28

A

38

A

9

C

19

D

29

C

39

B

10

B

20

C

30

C

40

A

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 9

    Xem thêm