Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới có đáp án dưới đây là tài liệu ôn thi học kì 1 lớp 4 hay được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề ôn thi với nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh làm quen với nhiều dạng bài thường có trong các kỳ thi học kì. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………….…….… Họ tên: .................................Lớp:…...… | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 Chương trình Tiếng Anh mới Môn: English - lớp 4 (Thời gian: 40 phút) Ngày kiểm tra:.……tháng 12 năm 2016 | ||
Điểm bài thi | Giáo viên chấm thi | Giáo viên coi thi | |
I. Select and tick the letter A, B or C (Chọn đáp án đúng và đánh dấu vào chữ cái A, B hay C)
1. I ……….. from America.
a. is | b. am | c. are |
2. My birthday is…………….. the first of November.
a. in | b. at | c. on |
3. …………….. to see you again.
a. nice | b. nine | c.fine |
4. He likes………………… football.
a. singing | b. playing | c. reading |
5. I…………….. Maths and English today.
a. have | b. having | c. has |
II. Complete the sentences. (Dùng chữ cái đã cho, hoàn thành câu).
Wh ct a un ke |
1. I c…..n swim but I can’t dance.
2. ……en do you have Vietnamese?
3. What subje….s do you have?
4. What do you do on S…..day?
5. I li…. watching a video.
III. Matching (Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B)
A | B |
0. What’s your name? | a. Yes, I can. |
1. What day is it today? | b. I am from Malaysia. |
2. Can you dance? | c. It is Monday. |
3. Where are you from? | d. My name’s Hung. |
Trả lời: 0 – …d…. 1 - ………. 2 - . ………… 3 - ……………
IV. Reoder the words (Sắp xếp thành câu đúng)
1. 4D. / in / I / class / am
……………………………………………………………………….
2. listening to music. / are / they
……………………………………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
Bài thi gồm 10 điểm
I. Select and tick the letter A, B or C: (2,5 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1. B | 2. C | 3. A |
4.B | 5. A |
II. Complete the sentences: (2,5 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1. a | 2. Wh | 3. ct | 4.un | 5.ke |
III. Matching. (3 điểm, mỗi ý đúng 1 điểm).
1 - c; 2 - a; 3 - b
IV. Reoder the words: (2 điểm, mỗi ý đúng 1 điểm).
1. I am in class 4D.
2. They are listening to music.
Trên đây là Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới. Ngoài ra, VnDoc cũng cập nhật liên tục các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 như: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4 nhằm hoàn thành tốt chương trình học lớp 4.