Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 trường tiểu học Đại Lãnh 2, Khánh Hòa năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 trường tiểu học Đại Lãnh 2, Khánh Hòa năm 2016 - 2017 có đáp án kèm theo là tài liệu ôn luyện hữu ích giúp các em học sinh ôn tập, nắm được các dạng bài tập ôn thi học kì 1 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo.

Trường TH Đại Lãnh 2

Lớp 3

Họ tên:..................................

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017

Môn Tiếng Việt 3

Ngày kiểm tra: …./ 12 / 2016

A. Phần đọc, hiểu

I. Đọc thầm, trả lời câu hỏi và bài tập:

Dựa và nội dung bài tập đọc: “Người liên lạc nhỏ” (sách Tiếng việt 3 tập 1,trang 112 và 113), em hãy khoanh trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi theo yêu cầu:

Câu 1: Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì?

A. Đưa thầy mo về cúng cho mẹ ốm.

B. Bảo vệ cán bộ, dẫn đường đưa cán bộ đến địa điểm mới.

C. Dẫn đường đưa cán bộ đến gặp giặc Tây

Câu 2: Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một ông già Nùng?

A. Bác cán bộ thích cách ăn mặc của người Nùng.

B. Bác cán bộ luôn yêu núi rừng Việt Bắc.

C. Để dễ hòa đồng với mọi người, làm địch tưởng bác cán bộ là người địa phương.

Câu 3: Cách đi đường của hai bác cháu như thế nào?

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Câu 4: Sự nhanh trí và dũng cảm Kim Đồng đã giúp được hai bác cháu điều gì?

A. Khiến bọn giặc không hề nghi ngờ nên để hai bác cháu đi qua.

B. Khiến bọn giặc vui mừng nên hai bác cháu đã thoát khỏi vòng vây của địch.

C. Khiến nơi ở của người Nùng luôn bị giặc tấn công.

Câu 5: Ý nào dưới đây chỉ gồm các từ ngữ chỉ tình cảm đối với quê hương?

A. Cây đa, mái đình, dòng sông, con đò, bến nước.

B. Gắn bó, nhớ thương, yêu quý, bùi ngùi, tự hào.

C. Ngọn núi, phố phường, lũy tre, đàn trâu, làng mạc.

Câu 6: Viết một câu có hình ảnh so sánh?

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

B. Phần viết

I/ Phần chính tả:

Viết chính tả (nghe – viết ) bài: “Đôi bạn” Sách Tiếng việt 3, trang 130), viết đoạn từ: “Hai năm sau………….như sao sa.”

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

II/ Phần tập làm văn:

Dựa vào gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn kể lại buổi đầu em đi học:

1. Buổi đầu em đến lớp là buổi sáng hay buổi chiều? Thời tiết hôm ấy như thế nào?

2. Ai dẫn em đến trường? Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao?

3. Buổi học đã kết thúc thế nào?

4. Cảm xúc của em về buổi học đó?

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2016 - 2017 - MÔN: TIẾNG VIỆT

A. Phần đọc

I/ PHẦN ĐỌC THẦM: (4 điểm)

Câu 1: (0,5 điểm): B

Câu 2: (0,5 điểm): C

Câu 3: (1 điểm): Trả lời đúng nội dung

Câu 4: (0,5 điểm): A

Câu 5: (0,5 điểm): B

Câu 6: (1 điểm): Viết đúng câu so sánh.

II/ PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)

- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 4 điểm

- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm

Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm

B. Phần viết

I. Chính tả: 5 điểm

- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.

- Bài viết không mắc lỗi chính tả hoặc mắc một lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.

- Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng,trình bày bẩn...... bị trừ 1,0 điểm toàn bài.

II. Tập làm văn: 5 điểm

HS viết được đoạn văn khoảng 5 câu theo gợi ý ở đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng sạch sẽ: 5 điểm (Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5-4-3,5-3-2,5-2-1-0,5).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt

    Xem thêm