Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 môn Toán Tiếng Việt lớp 1 trường tiểu học Đồng Kho 1, Bình Thuận năm học 2014 - 2015

Lớp: Lớp 1
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi cuối học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1

Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp trường tiểu học Đồng Kho 1, Bình Thuận năm học 2014 - 2015 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập, chuẩn bị kiến thức cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo.

Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm 2015 - 2016 trường tiểu học Bình Hòa Hưng

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2014 - 2015 trường Tiểu học Kim An, Hà Nội

Đề kiểm tra giữa kỳ môn Toán lớp 1 năm học 2011 - 2012

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

PHÒNG GD&ĐT TÁNH LINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I MÔN: TOÁN - LỚP 1

NĂM HỌC: 2014 - 2015

Bài 1: Viết cách đọc số: (1 điểm)

2:........; 7:..........; 8: .........; 9: .......;

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 điểm)

6+ 4 = 10 3 + 4= 8 10 – 6 = 4

10 + 0 = 9 9 – 6 = 3 7 – 0 = 7

Bài 3: Viết số vào chỗ chấm (1,5 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 1

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (3 điểm)

9 < 8 10 > 9 7 = 7

3 < 6 5+ 3 > 4 + 4 8 < 4 + 5

Bài 5: Viết phép tính thích hợp (1 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 1

Bài 6: Hình bên có: (1 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 1

- ......... hình tam giác.

- .......... hình vuông.

Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

8 + ... - 3 = 7

Hướng dẫn chấm và đáp án môn Toán

Bài 1: (1 điểm)

Viết đúng mỗi cách đọc số được 0,25 điểm

2: hai; 7: bảy; 8: tám; 9: chín;

Bài 2: (1,5 điểm)

Điền đúng mỗi ô trống được 0,5 điểm

Đề thi học kì 1 lớp 1

Bài 3: (1,5 điểm)

Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0,25 điểm

Đề thi học kì 1 lớp 1

Bài 4: (3 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 1

Bài 5: (1 điểm)

Viết đúng phép tính 7 + 2 = 9 hoặc 2 + 7 = 9 được 1 điểm

Bài 6: (1 điểm)

Viết đúng 4 hình tam giác được 0,5 điểm

Viết đúng 2 hình vuông được 0,5 điểm

Bài 7: (1 điểm)

Viết đúng số 2 vào chỗ chấm được 1 điểm

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

PHÒNG GD&ĐT TÁNH LINH KIỂM TRA CUỐI HOC KÌ 1

TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1

NĂM HỌC: 2014 - 2015
I/ Kiểm tra đọc: 10 (điểm)

A. Đọc thành tiếng: (8 điểm)

1. Đọc thành tiếng các vần sau: (2,5 điểm)

uông, ông, anh, ăm, iêm.

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: (2,5 điểm)

khăn rằn, ngày hội, buổi chiều, đường hầm, chòm râu.

3. Đọc thành tiếng các câu sau: (3 điểm)

Bé trai thi chạy.

Lúa trên nương chín vàng.

Sóng vỗ bờ rì rào.

B. Đọc hiểu: (2 điểm)

1/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm (1 điểm)

ăm hay âm: t....tre; cái m....

ong hay ông: con .... ; giao th....

2/ Nối ô chữ cho phù hợp (1 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 1

II/ Kiểm tra viết: (10 điểm) HS viết cỡ chữ nhỏ.

1. Viết vần (5 điểm): ăm, inh, iêm, ương, uôi, eng, anh, ươn, ông, om.

2. Viết từ (5 điểm): rặng dừa, bông súng, nhà trường, làng xóm, cây nêu, nghệ sĩ, buổi tối, ghi nhớ, nhà ngói, củ riềng.

HƯỚNG DẪN & ĐÁP ÁN CHẤM

I/ Phần đọc: 10 điểm

A. Phần đọc thành tiếng (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng các vần: (2,5 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm mỗi vần.

- Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/vần) không cho điểm vần đó.

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2,5 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm mỗi từ.

- Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ) không cho điểm từ ngữ đó.

3. Đọc thành tiếng các câu: (3 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm /câu.

- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/câu) không cho điểm câu đó.

B. Phần đọc hiểu (2 điểm)

1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)

- Điền đúng: điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm. Điền sai hoặc không điền được thì không cho điểm.

- Các vần điền đúng: tăm tre; cái mâm; con ong; giao thông.

2. Nối ô chữ phù hợp (1 điểm) nối đúng 1 cặp từ ngữ được 0,25 điểm, nối sai hoặc không nối được thì không cho điểm.

Các cặp từ ngữ đúng là: đàn bướm – bay lượn; cô giáo - giảng bài; bụi cây - um tùm; bé thả - bóng bay.

II/ Phần viết: 10 điểm

1. Viết vần (5 điểm)

- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ được 0,5 điểm/vần

- Viết đúng nhưng không đều nét, không đúng cỡ chữ được 0,25 điểm/vần.

- Viết sai hoặc không viết được thì không cho điểm

2. Viết từ ngữ (5 điểm)

- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ được 0,5 điểm/từ ngữ (0,25 điểm/chữ)

- Viết đúng nhưng không đều nét, không đúng cỡ chữ được 0,25 điểm/từ ngữ

- Viết sai hoặc không viết được thì không cho điểm.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giải Vở bài tập Tiếng Việt Lớp 1

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm