Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 trường Tiểu học Kim An, Hà Nội

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2014 - 2015 trường Tiểu học Kim An, Hà Nội là đề thi học kì I môn Tiếng Việt nhằm khảo sát chất lượng học sinh lớp 1 trong học kì I. Đề thi học kì 1 lớp 1 này có đáp án kèm theo giúp các em học sinh tự luyện tập và kiểm tra kết quả nhằm củng cố kiến thức. Mời quý thầy cô, các vị phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo.

Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2014 - 2015 trường Tiểu học Kim An, Hà Nội

Đề kiểm tra Học kỳ I lớp 1 năm 2012 - 2013, Trường tiểu học Gia Hòa tỉnh Hải Dương

PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN

BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút

A- KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

Giáo viên kiểm tra từng học sinh đọc khoảng 5 vần, 5 từ, 2 câu ngắn gọn đã học từ tuần 1 đến tuần 16 SGK lớp 1 - Tập 1 (do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước cho học sinh đọc thành tiếng).

II. Đọc hiểu: (4 điểm) - 10 phút

a. Nối ô chữ để tạo thành cụm từ:

b. Khoanh tròn từ có vần ơm

bơm xe; thơm tho; lom khom; cơm tám; đơm cá

B- Kiểm tra viết: (10 điểm) - 30 phút

Bài 1. Viết vần: at, ach, uông (3 điểm)

Câu 2. Viết từ: chạy, nhanh, trường (3 điểm)

Câu 3. Viết câu: Em yêu quê hương em (3 điểm)

Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

I. Đọc:

1. Đọc thành tiếng

  • Đọc đúng, to, rõ ràng (5 điểm).
  • Trả lời được câu hỏi (1 điểm).
  • HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài.
  • HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. (Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV trừ điểm cho HS)

2. Điền và nối từ: (4 điểm)

1/ (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm:

Xâu kim; xem phim; kim tiêm; kìm hãm

2/ (2 điểm) Tìm đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm.

bơm xe; thơm tho; lom khom; cơm tám; đơm

II. Viết (10 điểm)

1. Viết đúng các vần: 2 diểm

2. Viết đúng các từ: 3 điểm

3. Tập chép (5 điểm):

  • Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả (5 điểm)
  • Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi: trừ 0,2 điểm
  • Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài.
Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Học vần lớp 1

    Xem thêm