Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán trường tiểu học Kim Đồng năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Kim Đồng năm học 2016 - 2017 bao gồm bảng ma trận đề thi và đáp án theo Thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời đây cũng là tài liệu giúp thầy cô ra đề thi học kì 2 chuẩn các mức theo Thông tư 22. Sau đây mời các em cùng thầy cô tham khảo chi tiết.
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán trường tiểu học Ngô Quyền, Đắk Lắk năm 2016 - 2017
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 có đáp án
Thứ ........... ngày ..... tháng 5 năm 2017
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên: ............................................... Lớp 1.... Trường TH Kim Đồng
Câu 1. Hãy khoanh vào trước cách đọc đúng: (1 điểm – M1)
a. Số 74 đọc là:
A. Bảy bốn B. Bảy mươi tư
C. Bảy tư D. Bẩy mươi tư
b. Số "tám mươi hai" viết là:
A. 802 B. 82 C. 28 D. 208
Câu 2. Khoanh vào đáp án đúng: (1 điểm – M1)
a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < ..., ... < 77 là:
A. 75; 76 B. 78; 79 C. 76; 75 D. 76; 77
b. Thứ tự các số 95, 87, 78, 98, 69 từ bé đến lớn là:
A. 95, 87, 78, 98, 69 B. 69, 78, 87, 95, 98
C. 69, 98, 95, 87, 78 D. 98, 95, 78, 87, 69
Câu 3. Đặt tính rồi tính (1 điểm – M2)
5 + 33
58 - 5
42 + 24
87 - 62
Câu 4. Điền dấu >, <, =, thích hợp vào ô trống: (1 điểm – M2)
42 + 7 □ 58 - 10 47 - 7 □ 97 - 50
45 + 11 □ 31 + 25 47- 35 □ 12 + 5 - 5
Câu 5. Tính. (1 điểm – M2)
30 cm + 66 cm = ...... 67 – 45 – 2 = .......
69 cm - 6cm = ......... 42 - 40 + 8 = .......
Câu 6. Số? (1 điểm – M3)
........ + 6 = 38 80 - ....... = 30
87 - ......= 57 .... + .... = 65
Câu 7. (1 điểm - M3)
a, Ô tô bắt đầu chạy lúc 7 giờ từ Yên Bái và đến Hà Nội lúc 10 giờ. Hỏi từ Yên Bái đến Hà Nội ô tô chạy hết tất cả mấy giờ?
Trả lời: Ô tô đi từ Yên Bái đến Hà Nội hết tất cả ..... giờ.
b, Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?
Trả lời: Mẹ còn ở đó .... ngày nữa.
Câu 8. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: (1 điểm - M3)
a) Có 6 hình tam giác
b) Có 5 hình tam giác
c) Có 4 hình tam giác
Câu 9. Sau khi cửa hàng bán được 3 chục chiếc xe đạp, thì còn lại 45 chiếc xe đạp. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe đạp? (1 điểm – M4)
Bài giải
Câu 10. (1 điểm – M4)
a. Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả:
....... - ...... = .......
b. Cho ba chữ số: 1; 2; 3 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:
................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 HỌC KÌ 2
1. a. (0,5 điểm)
B. Bảy mươi tư
b. (0,5 điểm)
B. 82
2 a. (0,5 điểm)
A. 75; 76
b. (0,5 điểm)
B. 69, 78, 87, 95, 98
3. (1 điểm)
Đúng mỗi phép tính 0,25 điểm
4. (1 điểm)
Đúng mỗi phép tính 0,25 điểm
5. (1 điểm)
Đúng mỗi phép tính 0,25 điểm
6. (1 điểm)
Đúng mỗi phép tính 0,25 điểm
7. (1 điểm)
Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
8. (1 điểm)
A, Có 6 hình tam giác
9. (1 điểm)
- Câu lời giải 0,25 điểm
- Phép tính đúng 0,5 điểm
- Đáp số đúng 0,25 điểm
10. (1 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán lớp 1
Chủ đề | Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 9 | ||
Số điểm | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 9 | |||
2. Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1 |
|
| 1 | ||||||
3. Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 10 | ||
Số điểm | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 10 |