Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán trường tiểu học Thủy Lương, Thừa Thiên Huế năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Thủy Lương, Thừa Thiên Huế năm học 2016 - 2017 là đề thi định kì cuối năm học chuẩn các mức theo Thông tư 22 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập củng cố các dạng bài trọng tâm ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo.
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán trường tiểu học Kim Đồng năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22
Trường Tiểu học Thuỷ Lương KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Lớp:........................ LỚP 1 - NĂM HỌC: 2016-2017
Họ và tên:................................................... Môn: TOÁN
Thời gian: 40 phút
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: Trong các số: 55, 68, 84, 27 số nào lớn nhất
A. 55 B. 84 C. 68 D. 27
Câu 2: Số liền trước của 70 là:
A. 62 B. 58 C. 69 D. 64
Câu 3: "Số 51" đọc là:
A. năm mốt. B. năm mươi mốt
C. năm một . D. năm mươi lăm
Câu 4: Tính 32 + 50 = ?
A. 62 B. 82 C. 72 D. 52
Câu 5: Tính : 84 + 3 - 7 = . . . . .
A: 80 B: 85 C: 83 D: 80
Câu 6: Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là:
A. Thứ năm ngày 7 tháng 5 C. Thứ tư ngày 7 tháng 5
B. Thứ ba ngày 5 tháng 5 D. Thứ năm ngày 8 tháng 5
Câu 7: Hình vẽ bên có:
A. 1 hình chữ nhật.
B. 3 hình chữ nhật.
C. 4 hình chữ nhật.
II. Tự luận
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
40 + 40 29 - 9 24 + 3 70 - 30
Câu 9: Hà có 35 que tính, Lan có 24 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Giải
Câu 10: Điền +; -
5 □ 5 = 10 30 □ 20 = 50
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
C | B | B | C | D | C | A |
1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Câu 8: (1 điểm): Làm đúng mỗi phép tính được 0, 25 điểm
Câu 9: (1 điểm): Viết đúng lời giải được 0, 25 điểm
Viết đúng phép tính 0,5 điểm
Viết đúng đáp số được 0,25 điểm
Câu 10: (1 điểm): Viết đúng dấu vào mỗi phép tính được 0, 5 điểm
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
CHỦ ĐỀ | Số câu/ Câu số/ Điểm số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
SỐ HỌC | Số câu | 3 | 2 | 1 | 1 | 5 | 1 | ||||
Câu số | 1,2,3 | 4,5 | 8 | 10 | |||||||
Số điểm | 3 | 2 | 1 | ||||||||
ĐẠI LƯỢNG | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 | 10 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
HÌNH HỌC | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | ||||||||||
Số điểm | 1 | ||||||||||
GIẢI TOÁN: | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 9 | ||||||||||
Số điểm | 1 | ||||||||||
CỘNG | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 |