Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Địa lí Kết nối tri thức năm 2023 - Đề 2

ĐỀ THI HỌC KỲ II - MÔN ĐỊA LÍ 10 KẾT NỐI TRI THỨC - ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói vền số thế giới?
A. Quy mô dân số thế giới ngày càng giảm.
B. Quy mô dân số các nước đang phát triển gim.
C. Quy mô dân số các nước phát triển tăng nhanh.
D. Quy mô dân số thế giới ngày càng tăng.
Câu 2. Ngành công nghiệp nào sau đây là công nghiệp khai thác?
A. Công nghiệp điện tử - tin học. B. Công nghiệp thực phẩm.
C. Công nghiệp da giày. D. Công nghiệp điện lực.
Câu 3. Nhân tố nào có tính chất quyết định đến sự phát trin của công nghiệp?
A. Điều kiện tự nhiên. B. Kinh tế - xã hi.
C. Vị t địa lí. D. Vốn đầu tư nước ngoài
Câu 4. Ngành công nghiệp xuất hin từ rất sớm và gắn với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
A. khai thác than. B. khai thác quặng kim loại.
C. điện lực. D. sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 5. Nguồn năng lượng truyn thống và cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và đời sống là
A. than. B. kim loi đen. C. kim loi quý. D. Dầu khí.
Câu 6. Đặc đim nào sau đây không đúng khi nói về công nghiệp điện lực?
A. Sản phẩm được lưu giữ cẩn thận. B. Vốn đầu tư rất ln.
C. Phụ thuộc vào điều kin tự nhiên. D. Đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.
Câu 7. “Thước đo trình độ phát triển kinh tế - thuật của mi quốc gialà ngành
A. Điện lực. B. Điện t- tin học.
C. Sản xuất hàng tu dùng. D. Thực phẩm.
u 8. Đặc điểm nào đúng khi i về công nghiệp điện tử - tin học?
A. Ra đời rất sớm. B. Vốn đầu tư rất ln.
C. Thời gian hoàn vốn nhanh. D. Ít gây ô nhim môi trường.
Câu 9. Ý nào không đúng khi i về vai trò của Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Tận dụng nguồn lao đông tại chỗ. B. Phục vụ đời sống hằng ngày.
C. Tạo hàng xuất khẩu. D. Ngành mũi nhọn của nhiều nước.
Câu 10. Đặc đim của công nghiệp thực phẩm
A. quy trình sản xuất đơn giản. B. trẻ, phát trin mạnh cuối thế k XX.
C. vốn đầu tư rất ln. D. nguyên liu từ ngành nông nghiệp.
Câu 11. Ý nào sau đây đúng khi i vđiểm công nghiệp?
A. Có vị t thuận lợi. B. Dễ thay đổi thiết bị.
C. Gần các đô thị lớn. D. Có quy chế ưu đãi riêng.
Câu 12. Vai trò của khu công nghiệp
A. Nơi đón đầu công nghệ mới. B. Tạo nguồn thu cho địa phương.
C. Hạt nhân tạo vùng kinh tế. D. Ph biến ở nước đang phát triển.
Câu 13. Đặc đim của trung tâm công nghiệp là
A. Lao đng có trình độ cao. B. Không có dân cư sinh sống.
C. Dễ ứng phó khi sự cố. D. Có quy chế ưu đãi riêng.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của ngành công nghiệp?
A. Tính tập trung cao độ. B. Cây trồng là đối tượng sản xuất.
C. Đất đai là tư liệu sản xuất. D. Phụ thuộc vào điều kin tnhiên.
Câu 15. Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất ng tiêu dùng?
A. Đường, sữa. B. Thu tinh. C. Da giày. D. Tủ lạnh.
Câu16. Ngành lao động nào cần lực lượng lao động trẻ, có trình độ cao?
A. Cơ khí. B. Điện tử - tin học.
C. Sản xuất hàng tu dùng. D. Chế biến thực phẩm.
Câu 17. Nguồn năng lượng sạch gồm
A. ng lượng Mặt trời, sức gió, địa nhiệt. B. năng lượng Mặt trời, sức gió, than đá.
C. ng lượng Mặt trời, sức gió, dầu khí. D. năng lượng Mặt trời, sức gió, củi gỗ.
Câu 18. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây gắn với các đô thị vừa lớn
A. Điểm công nghiệp. B. Trung tâmng nghiệp.
C. nghiệp công nghiệp. D. Khu ng nghiệp.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu ng?
A. Gồm nhiều ngành khác nhau. B. Quy trình sản xuất phức tạp.
C. Kỹ thuật sản xuất khác nhau. D. Tạo ra sản phẩm đa dạng.
Câu 20. Nhân tố mang tính quyết định đến trình độ phát trin và quy ngành dịch vụ?
A. Trình độ phát trin kinh tế. B. Đặc đim dân số, lao động.
C. Vn đầu tư, công nghệ. D. Thị trường tiêu thụ.
Câu 21. Các dịch vcông bao gồm những ngành nào sau đây?
A. Bán buôn, bán lẻ. B. Tài chính, kinh doanh.
C. Quản nhà nước. D. Khách sạn, nhàng.
Câu 22. Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là
A. to mi liên hệ giữa các địa phương. B. phục vnhu cầu vận chuyển, đi li.
C. giao lưu kinh tế giữa các nước. D. thúc đẩyn hoá phát trin.
Câu 23. Tại các quốc gia Anh, Nhật Bản, Úc cần chú trọng mạnh đến loi hình vận tải nào?
A. Đường bộ. B. Đường sông. C. Đường biển. D. Đường hàng không.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành giao thông vn tải?
A. Tạo ra sản phẩm ng hoá. B. Phânng lao động theo lãnh thổ.
C. Tạo mi giao lưu kinh tế với các vùng. D. Phục vnhu cầu của con người.
Câu 25. Giao thông đường sông ở Việt Nam phát trin mnh nhất ở
A. Đng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bng sông Cửu
Long.
C. Trung du min núi Bắc bộ, Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 26. Ý nào không đúng khi i về mục đích của việc sử dụng nguồn năng lưng tái tạo?
A. Khai thác hiệu quả các khoáng sản. B. Đảm bảo nguồn cung cấp năng lưng.
C. Đảm bảo an ninh năng lượng. D. Giảm nhẹ biến đổi khí hậu.
Câu 27. Định hướng phát trin công nghiệp trong tương lai
A. duy t các ngành công nghiệp truyền thống. B. tận dụng nguồn tài nguyên sẵn có.
C. sdụng nguồn năng lượng tái tạo. D. ginguyên quy trình, phương thức sản xuất.
Câu 28. “Nơi đón đầu công nghệ mi và tạo đột phá trong sản xuất ” là
A. điểm công nghiệp. B. trung tâmng nghiệp.
C. nghiệp công nghiệp. D. khu công nghiệp.
II. TỰ LUẬN
Câu 29: Ngànhng nghiệp khai thác than
1. Nêu vai trò, đặc đim của ngành công nghiệp khai thác than?
2. Xác định được sự phân bố của ngành công nghiệp khai thác than trên thế gii?
Câu 30: Liên hệ Việt Nam. Vùng o của nước loi than Antraxít? Đặc điểm nổi bật của loại than
này?

Đề thi cuối học kì 2 lớp 10 môn Địa lí Kết nối tri thức năm 2023 - Đề 2

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Địa lí Kết nối tri thức năm 2023 - Đề 2 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 10 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây.

Đề thi được tổng hợp gồm có 28 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự luận. Đề có đáp và lời giải chi tiết kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 60 phút. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Địa lí 10 Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng theo dõi thêm tại mục Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Địa lí Kết nối tri thức.

Đánh giá bài viết
1 103
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Địa lý Kết nối

    Xem thêm