Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

2 Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021

Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 4 có đáp án được biên tập bám sát chương trình học Unit 11 - 20 SGK tiếng Anh lớp 4 chương trình mới giúp các em ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

A. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 học kì 2 - Đề 1

Choose the odd one out.

1. a. thirstyb. thirtyc. fiftyd. twenty
2. a. hospitalb. schoolc. fieldd. cook
3. a. a skirtb. a dressc. jeansd. a T-shirt
4. a. lemonadeb. lemonc. milkd. juice
5. a. New Yearb. chung cakec. firework displayd. Teachers' Day

Rearrange the word.

1. I/ in/ often/ fly / brother/ with / afternoon./ kites / my/ the/ the

.....................................................................................................................................

2. afraid / is very / of / snakes. / My niece

.....................................................................................................................................

3. have any / doesn’t / pens in / She / her pencil case.

.....................................................................................................................................

4. like me / that for / Would you / you? / to do

.....................................................................................................................................

5. having a / wonderful / I’m / in Ho Chi Minh City. / time

.....................................................................................................................................

6. What / Hanoi today? / the weather / like in / is

.....................................................................................................................................

7. much / gives us / today. / Our teacher / homework

........................................................................................................

Read the passage and do the follow tasks.

Fill in the gap.

This is my brother…(1)……….name is Tung. He is eleven years old. He……(2)…..up at
5 o’clock, he does morning exercise, he …(3)…….breakfast with milk and bread. Then
he ……(4)……..to school at 6:45. He has lessons ……(5)…….7:30 to 11:30. He comes back
home at about 12 o’clock. In the afternoon, he ……(6)……….sport with his friends.He does
his homework ……(7)……7:15 after dinner. He goes …(8)…….bed at 9:00.

Answer the questions.

1. What is his name?_____________________________________________

2. How old is he?________________________________________________

3. Does he get up at nine o’clock?___________________________________

4. What time does he go to school?___________________________________

5. What time does he come back home?_____________________________

B. Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 2 - Đề 1

Choose the odd one out.

1 - a; 2 - d; 3 - c; 4 - b; 5 - d;

Rearrange the word.

1 - I often fly the kites with my brother in the afternoon.

2 - My niece is very afraid of snakes.

3 - She doesn't have any pens in her pencil case.

4 - Would you like me to do that for you?

5 - I'm having a wonderful time in Ho Chi Minh city.

6 - What is the weather like in Ha Noi today?

7 - Our teacher give us much homework today.

Read the passage and do the follow tasks.

Fill in the gap.

1 - 's; 2 - gets; 3 - has; 4 - goes;

5 - from; 6 - plays; 7 - at; 8 - to;

Answer the questions.

1 - His name is Tung.

2 - He is eleven years old.

3 - No, he doesn't.

4 - He goes to school at 6:45.

5 - He comes back home at about 12 o'clock.

C. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 học kì 2 - Đề 2

I. Circle the odd one out:

1. a. fatherb. motherb. motherd. book
2. a. playb. singc. seea. cat
3. a. hospitalb. filedc. doctord. office
4.a. youngb. tallc. farmerd. slim
5. a. biggerb. fatc. tallerd. shorter

II. Choose the best answer:

6. What time______it?

A. am

B. are

C. is

7. My father is a____________

A. doctor

B. student

C. drivers

8. Nam is _______than Hung

A. tall

B. taller

C. talls

9. How much __________the trousers?

A. are

B. am

C. is

10. I want to _______ tigers

A. sees

B. seen

C. see

11. Would you like to _______for a picnic?

A. go

B. goes

C. gone

12. I’m going________at home

A. stay

B. to stay

C. stays

13. Let’s ________ to sweet shop

A. go

B. goes

C. gone

14. ________ are you from?

A. When

B. Where

C. Who

15. His birthday is ________ December.

A. in

B. on

C. at

III. Reorder the words to make sentences

16. cannot/ English/ but/ speak/ Vietnamese/ Tom/ can/ speak

________________________________

17. many/ chairs/ the/ there/ how/ are/ room/in?

________________________________

18. on/ notebooks/ the/ are/ desk/ the.

________________________________

19. at/ he/ school/ goes/ to/ o’clock/ six.

________________________________

20. she/ singing/ is/ a/ song

________________________________

IV. Read and answer the questions

Hello. My name is Huy. I am a student at Tran Dai Nghia school. I study many subject at school.Today I have English and Maths. During English lessons, I learn to speak English. I like Maths because I like to learn about numbers. I like Science, too. I don’t have Science today. I have it on Monday. I like Science because I like to learn about animals and plants.

21. What’s his name?

________________________________

22. What’s his school?

________________________________

23. What subject does he have today?

________________________________

24. What does he learn during English lesson?

________________________________

25. Why does he like Maths?

________________________________

D. Đáp án đề thi Tiếng Anh học kì 2 lớp 4 - Đề 2

I. Circle the odd one out:

1-d 2-d 3-c 4-c 5-b

II. Choose the best answer:

6-c 7-a 8-b 9-a 10-c

11-a 12-a 13-a 14-b 15-a

III. Reorder the words to make sentences

16. Tom can speak English but cannot speak Vietnamese.

17. How many chairs are there in the room?

18. The notebooks are on the desk.

19. He goes to school at six o’clock.

20. She is singing a song.

IV. Read and answer the questions

21. His name’s Huy

22. His school is Tran Dai Nghia school

23. He has English and Maths

24. He learns to speak English.

25. Because he likes to learn about numbers.

Download đề thi & đáp án tại: Đề kiểm tra học kì 2 tiếng Anh lớp 4 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
37
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm