Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 - Đề số 2
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Thư viện đề thi lớp 4 xin giới thiệu Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2016 - 2017 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi theo thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời giúp các thầy cô ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh chuẩn mức độ theo Thông tư 22. Mời thầy cô cùng các em tham khảo và tải về.
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 - Đề số 1
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 trường tiểu học Tiến Thịnh B năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: KHOA HỌC - 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................. Lớp: .......................
Trường: .................................................................................................................
Câu 1: (M1): Những yếu tố nào sau đây gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khói, bụi, khí độc, tiếng ồn, rác thải không được xử lí
B. Tiếng ồn, rác thải đã được xử lí hợp vệ sinh.
C. Trồng cây xanh, dùng bếp đun cải tiến để đỡ khói.
D. Đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định.
Câu 2: (M1): Vật phát ra âm thanh khi nào?
A. Khi uốn cong vật
B. Khi vật va đập với vật khác.
C. Khi làm vật rung động.
D. Khi ném vật
Câu 3: (M2): Âm thanh có thể lan truyền qua các chất gì?
A. Chất lỏng, chất khí.
B. Chất khí, chất rắn.
C. Chất khí, chất lỏng, chất rắn
D. Chất xốp, chất rắn
Câu 4: (M1): Người khỏe mạnh bình thường có nhiệt độ cơ thể là:
A. 36oC B. 37oC. C. 38oC D. 39oC
Câu 5: (M2): Ý kiến nào sau đây nói không đúng về thực vật
A. Thực vật lấy khí các-bô-níc và thải khí ô-xy.
B. Hô hấp ở thực vật chỉ sảy ra ban ngày.
C. Thực vật cần ô - xy trong quá trình quang hợp.
D. Trong quá trình quang hợp thực vật chỉ hấp thụ chất khoáng.
Câu 6: (M3): Để sống và phát triển bình thường, động vật cần gì?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 7: (M2): Chuỗi thức ăn nào sau đây là đúng:
A. Ngô, châu chấu, ếch
B. Ngô, ếch, lúa mì
C. Châu chấu, ếch, nước
D. Ếch, châu chấu, ngô
Câu 8: (M1) Các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ đâu?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Con người
D. Ánh sáng
Câu 9: (M4) Cho vào cốc nước nóng một thìa bằng kim loại và một thìa bằng nhựa, một lúc sau em thấy thìa nào nóng hơn? Vì sao?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 10: (M2) Điền các từ động vật, thực vật, con người, mặt trời vào chỗ chấm cho phù hợp.
Ánh sáng ................................ đem lại sự sống cho..................................... Thực vật lại cung cấp thức ăn, không khí sạch cho...........................và..................
Câu 11: (M3) Ánh sáng có vai trò như thế nào đối với sự sống của con người, động vật và thực vật?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 12: (M3) (1 đ) Viết tên các chất còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành "Sơ đồ trao đổi thức ăn ở thực vật" dưới đây:
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC
Câu 1: (0,5 điểm): A. Khói, bụi, khí độc, tiếng ồn, rác thải không được xử lí
Câu 2: (0,5 điểm):
C. Khi làm vật rung động.
Câu 3: (1 điểm):
C. Chất khí, chất lỏng, chất rắn
Câu 4: (0,5 điểm):
B. 37oC.
Câu 5: (1 điểm):
B. Hô hấp ở thực vật chỉ sảy ra ban ngày.
Câu 6: (1 điểm):
C. Có đủ nước, ánh sáng, thức ăn và không khí
Câu 7: (1 điểm):
A. Ngô, châu chấu, ếch
Câu 8: (0,5 điểm):
A. Thực vật
Câu 9: (1 điểm):
Thìa bằng kim loại nóng hơn vì nó dẫn nhiệt tốt hơn.
Câu 10: (1 điểm)
Ánh sáng mặt trời đem lại sự sống cho thực vật. Thực vật lại cung cấp thức ăn, không khí sạch cho động vật và con người.
Câu 11: (1 điểm):
Ánh sáng rất cần cho sự sống của con người, động vật, thực vật. Nhờ có ánh sáng mà con người mới có thức ăn, mới khỏe mạnh, mới nhìn thấy mọi vật khi thực hiện các hoạt động. Loại vật cần ánh sáng để di chuyển, tìm kiếm thức ăn, nươca uống, phát hiện ra những nguy hiểm cần tránh. Ánh sáng và thời gian chiếu sáng còn ảnh hưởng đến sự sinh sản của một số động thực vật.
Câu 12: (1 điểm):
Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức, | Số câu và | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
|
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
1. Không khí | Số câu | 1 | 1 |
| ||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 |
| |||||||||
2. Âm thanh | Số câu | 1 | 1 | 2 |
| |||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 1.0 |
| ||||||||
3. Ánh sáng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | ||||||||
4. Nhiệt | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | ||||||||
5. Trao đổi chất ở thực vật | Số câu | 1 | 1 | 2 |
| |||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 |
| ||||||||
6. Trao đổi chất ở động vật | Số câu | 1 |
| 1 | ||||||||
Số điểm | 1.0 |
| 1.0 | |||||||||
7. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên | Số câu | 1 | 1 | 2 |
| |||||||
Số điểm | 0.5 | 1.0 | 1.5 |
| ||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 4 |
| 1 | 2 | 1 | 9 | 3 | |||
| Số điểm | 2.5 | 3.5 |
| 1.0 | 2.0 | 1.0 | 7.0 | 3.0 |