Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 trường THCS Bình Châu, Bình Sơn năm 2014 - 2015

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 trường THCS Bình Châu, Bình Sơn năm 2014 - 2015 là đề thi học kì 2 lớp 8 môn Sinh học có đáp án. VnDoc xin giới thiệu tới các bạn tài liệu này giúp các bạn ôn thi học kì II môn Sinh học lớp 8 tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi của mình. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 phòng GD&ĐT Bình Sơn, Quảng Ngãi năm 2014 - 2015

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 trường THCS Ealy, Sông Hinh năm 2013 - 2014

Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 trường THCS Lê Lợi, Đức Cơ năm 2014 - 2015

Bài test: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 trường THCS Bình Châu, Bình Sơn năm 2014 - 2015

TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂUĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT

I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 15 phút

A/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c hoặc d trước phương án trả lời đúng: (1,5 điểm)

Câu 1: Tai là bộ phận tiếp nhận âm thanh thuộc giác quan nào?

a/ Thị giác. b / Thính giác. c / Khứu giác. d/ Vị giác.

Câu 2: Vào mùa hanh khô, ta thường thấy có những vảy trắng nhỏ bong ra như phấn ở quần áo là do:

a/ Trên da có nhiều tuyến nhờn. b/ Tầng sừng bị nhiễm khuẩn gây bệnh.

c/ Lớp tế bào ngoài cùng hóa sừng và chết d/ Lớp tế bào sống.

Câu 3: Tai người nghe được âm thanh trong giới hạn nào:

a/ 20 – 20000 Hz. b/ 20 – 2000 Hz c/ 10 – 10000 Hz. d/ 10 – 1000 Hz.

Câu 4: Giai đoạn hấp thu lại các chất dinh dưỡng, nước và các ion cần thiết của quá trình tạo thành nước tiểu xảy ra ở:

a/ Ống dẫn nước tiểu. b/ Nang cầu thận. c/ Bóng đái. d/ Ống thận.

Câu 5: Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy:

a/ 12 b/ 21 c/ 31 d/ 13

Câu 6: Vùng hiểu tiếng nói và chữ viết nằm ở thùy nào?

a/ Thùy trán b/ Thùy chẩm c/ Thùy đỉnh d/ Thùy thái dương

B/ Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)

Não bộ bao gồm các thành phần: ................(1) tiếp liền với tủy sống ở phía dưới. Phần phát triển nhất của não bộ, bao trùm các phần khác là ..............(2) Nằm giữa trụ não và đại não là ...............(3) Phía sau trụ não là ....................(4).

C/ Hãy ghép từ cột B vào cột A sao cho thích hợp. (1,5 điểm)

Cột ACột BGhép
1. Vành taia. Hướng sóng âm1 +
2. Ống taib. Hứng sóng âm2 +
3. Tai ngoài giới hạn với tai giữac. Bài tiết qua thận3 +
4. Nước tiểud. Bài tiết qua phổi4 +
5. Mồ hôie. Bài tiết qua da5 +
6. CO2g. Màng nhỉ6 +

II/ Tự luận (6 điểm) 30 phút

Câu 1: Trình bày vai trò của hoocmon tuyến tụy trong việc điều hòa đường huyết? (2 điểm)

Câu 2: So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện. (2 điểm)

Câu 3: Em hiểu như thế nào về các tật của mắt? nguyên nhân, cách khắc phục các tật của mắt. (2 điểm)

Đáp án đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8

I/ TRẮC NGHIỆM: 4 điểm

A/ Chọn đúng mỗi câu: 0,25 điểm

Câu123456
Đáp ánbcbdcb

B/ Điền cụm từ đúng vào mỗi chỗ trống: 0, 25 điểm

Câu 1: (1): Trụ não (2): Đại não (3): Não trung gian (4): Tiểu não

C/. Ghép đúng mỗi ý 0,25 điểm

1 +b; 2 + a; 3 + g; 4 + c; 5 + e; 6 + d

II/ TỰ LUẬN: 6 điểm

Câu 1: Có 2 loại tế bào đảo tụy: tế bào α tiết glucagon, tế bào β tiết insulin (0,25đ)

  • Tỉ lệ đường huyết chiếm 0,12%, tỉ lệ này tăng cao kích thích tế bào β tiết insulin, chuyển glucozo thành glicogen dự trữ trong gan và cơ (0,75đ)
  • Tỉ lệ đường huyết giảm so vời bình thường kích thích tế bào α tiết glucagon, biến glicogen thành glucozo nâng tỉ lệ đường huyết trở lại bình thường. (0,75đ)

Nhờ tác dụng đối lập của hai loại hoocmon trên mà tỉ lệ đường huyết luôn luôn ổn định.(0,25đ)

Câu 2: So sánh đúng 1 ý 0,25 ; đúng hết 2 đ

Phản xạ không điều kiệnPhản xạ có điều kiện

1. Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện.

2. Bẩm sinh

3. Bền vững

4. Có tính chất di truyền, mang tính chất chủng loại.

5. Số lượng hạn chế

6. Cung phản xạ đơn giản

7. Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống.

- Trả lời các kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện.

- Được hình thành trong đời sống

- Dễ mất khi không củng cố

- Không di truyền, mang tính cá thể

- Số lượng không hạn định
- Hình thành đường liên hệ tạm thời

- Trung ương nằm ở vỏ đại não.

Câu 3: Trình bày đúng đặc điểm của mỗi tật 1 điểm.

Các tật của mắtKhái niệmNguyên nhânCách khắc phục
Cận thịLà tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gầnBẩm sinh do cầu mắt dàiĐeo kính cận (kính phân kì)
Viễn thịLà tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xaBẩm sinh do cầu mắt ngắn hoặc thể thủy tinh bị lão hóaĐeo kính lão (kính hội tụ)
Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Sinh Học

    Xem thêm