Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 3
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 3 có bảng ma trận đề thi và đáp án chi tiết theo cấu trúc chuẩn TT22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời đây cũng là tài liệu giúp thầy cô ra đề thi học kì 2 chuẩn các mức theo Thông tư 22. Sau đây mời các em cùng thầy cô tham khảo chi tiết.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ)
a. Trong các số 10, 90, 80, 99 số tròn chục lớn nhất?
A. 90 B. 99 C. 10 D. 80
Câu 2 (0,5đ)
a. Số liền trước của 90 là?
A. 89 B. 69 C. 91 D. 88
Câu 3 (1,0đ)
a. Số 98:
A. 9 chục và 8 đơn vị C. 90 chục và 8 đơn vị
B. 8 chục và 9 đơn vị D. 9 chục và 0 đơn vị
b. Một tuần lễ em đi học mấy ngày?
A. 7 ngày B. 6 ngày C. 5 ngày D. 4 ngày
Câu 4 (1,0đ)
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14 +……= 68
A. 54 B. 74 C. 44 D. 52
b. Kết quả phép tính: 38 – 32 + 32 = ?
A. 39 B. 37 C. 40 D. 38
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5: (2,0đ) Đặt tính rồi tính:
12 + 6
45 + 30
87 – 16
99 - 6
Câu 6: (1,0đ) Điền dấu: >, <, =?
12 + 3…..17 + 0 56 + 13……77 - 12
Câu 7: (2đ) Một cửa hàng có 38 xe máy, đã bán 20 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu xe máy?
Tóm tắt
Cửa hàng: …… xe máy
Đã bán: ……xe máy
Còn lại: ……xe máy?
Bài giải
Câu 8: (1,0đ) Hình vẽ bên:
a. Có…….. hình tam giác
b. Có……… hình vuông
Câu 9: (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
97 – 7 + 2< 61 +……< 80 + 2 + 12
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 HỌC KÌ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. ý A (0,5 điểm)
Câu 2. ý A (0,5 điểm)
Câu 3. ý a. A b. C (1 điểm)
Câu 4. ý a. A b. D (1 điểm)
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 5: (2.0 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm. Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Đặt tính sai không có điểm.
Câu 6: (1.0 điểm)
Làm đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm)
Câu 7: (2.0 điểm)
Làm đúng toàn bài được 2 điểm
Viết đúng lời giải được 0,5 điểm
Câu 8: (1.0 điểm) Đúng 1 ý cho 0,5đ
Câu 9: (1.0 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
97 – 7 + 2< 61 +32 < 80 + 2 + 12
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kỹ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100. | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | |||
Số điểm | 1.0 | 2.0 | 2.0 | 1.0 | 1.0 | 3.0 | 4.0 | ||||
Câu số | 1,2 | 5 | 3,4 | 6 | 9 | 1,2,3,4 | 5,6,9 | ||||
Hình học Đếm hình: HCN, HV | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | |||||||||
Câu số | 8 | 8 | |||||||||
Giải toán Giải toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2.0 | 2.0 | |||||||||
Câu số | 7 | 7 | |||||||||
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | ||||
Số điểm | 4.0 | 3.0 | 2.0 | 1.0 | 4.0 | 6.0 | |||||
Câu số | 1,2,3,4,5 | 6,7 | 8 | 9 | 1,2,34,5 | 6,7, 8,9 |