Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học Võ Thị Sáu năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án
Thư viện đề thi lớp 2 xin giới thiệu Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Võ Thị Sáu năm học 2016 - 2017 bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh tự ôn luyện và vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán để đạt được kết quả tốt cho kì thi sắp tới đây của mình. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Lương Tài, Hưng Yên năm 2016 - 2017
Trường TH VÕ THỊ SÁU Họ và tên:................................................... Lớp: 2/ | ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 2 Thời gian: 40 phút |
Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:
a) Số liền trước số 525 là:
A. 526 B. 400 C. 524 D. 600
b) Giá trị của số 2 trong số 525 là:
A. 25 B. 200 C. 52 D. 20
Câu 2: (1 điểm) Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
105 | Một trăm linh năm |
429 |
|
Chín trăm bốn mươi lăm |
Câu 3: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Câu 4: (1 điểm)
a) Điền dấu >;<; =?
735 ..... 739
927 ..... 900 + 27
b) Đặt tính rồi tính:
45 + 37 986 - 264
Câu 5: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có:
A. 20 kg gạo □ B. 2 kg gạo □
Câu 6: (1 điểm): Tính
a) 3 x 6 + 5 =
b) 4 x 5 : 2 =
Câu 7: (1 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27.
Câu 8: (1 điểm) Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu?
Câu 9: (1 điểm) Trong hình bên:
a) Có ..... hình tam giác.
b) Có ..... hình chữ nhật.
Câu 10: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 95; 100; 105; ...... b) 254; 244; 234; ......
ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI HKII - LỚP 2 NĂM HỌC: 2016- 2017
Câu 1: 1 điểm
a) C (0,5 điểm); b) D (0,5 điểm).
Câu 2: Mỗi ô viết đúng 0,5 điểm
Viết số | Đọc số |
429 | Bốn trăm hai mươi chín |
945 | Chín trăm bốn mươi lăm |
Câu 3: 1 điểm
Chu hình tứ giác ABCD là: (0,25 điểm)
3 + 4 + 6 + 2 = 15 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 15 cm (0,25 điểm)
Câu 4: 1 điểm
a) 0,5 điểm
735 < 739 (0,25 điểm) 927= 900 + 27 (0,25 điểm)
b) 0,5 điểm
Câu 5: 1 điểm
a) Đ (0,5 điểm); b) S (0,5 điểm).
Câu 6: 1 điểm
a) 3 x 6 + 5 = 18 + 5 (0,25 điểm) b) 4 x 5 : 2 = 20 : 2 (0,25 điểm)
= 23 (0,25 điểm) = 10 (0,25 điểm)
Câu 7: 1 điểm
Mỗi ô điền đúng: 0,25 điểm
Câu 8: 1 điểm
1m = 100cm (0,25 điểm)
Chiều cao bé Thanh là: (0,25 điểm)
100 – 3 = 97 (cm) (0,25 điểm)
Đáp số: 97 cm (0,25 điểm)
Câu 9: 1 điểm
a) Có 7 hình tam giác (0,5 điểm)
b) Có 3 hình chữ nhật (0,5 điểm)
Câu 10: 1 điểm
a) 110 (0,5 điểm)
b) 224 (0,5 điểm)