Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Tân Phong, Tiền Giang năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 có bảng ma trận đề thi
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Tân Phong, Tiền Giang năm học 2016 - 2107 là đề thi định kì cuối học kì 2 lớp 4 với các dạng bài tập trọng tâm chuẩn theo các mức độ Thông tư 22 giúp các em học sinh củng cố kiến thức hệ thống lại các dạng bài tập ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2016 - 2017 - Đề số 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 - Đề số 2
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Thị trấn Giồng Riềng 1, Kiên Giang năm 2016 - 2017
Trường TH Tân Phong I
Lớp Bốn.......
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn thi: Toán
Họ và tên: ...........................................................
Câu 1: Nêu giá trị của chữ số 9 trong số 18 934 576? (M1 -0.5đ)
a. 900 000 b. 90 000 c. 9 000
Câu 2: Sáu triệu năm trăm linh tư nghìn ba trăm hai mươi bảy viết là: (M1 – 0,5đ)
a. 6 504 327 b. 654 327 c. 6 504 237
Câu 3: Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là số nào? (M1 – 0.5đ)
a. 35 b. 45 c. 145
Câu 4: Tính : 428 x 125 = ? (M1 – 0.5đ)
a. 55 300 b. 53 500 c. 35 500
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1 tấn 32 kg = ...kg (Mức 1 – 0,5đ)
a. 132 b. 1320 c. 1032
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 13 dm2 29cm2 = ....cm2 (Mức 1 – 0,5đ)
a. 1329 cm2 b. 1029 cm2 c. 129 cm2
Câu 7: Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 2 và 5? (Mức 2 – 0,5đ)
a. 26 540 b. 62 045 c. 60 452
Câu 8: Phân số 3/8 bằng phân số nào dưới đây? (Mức 2 – 0,5đ)
Câu 9: Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 6cm và 9cm là: (Mức 2 – 0,5đ)
a. 54cm2 b. 15 cm2 c. 27 cm2
Câu 10: Trong hình bình hành ABCD có các cặp cạnh song song và bằng nhau là: (Mức 2 – 0,5đ)
a. AD và AB; BC và AD
b. AB và CD; AD và BC
c. AC và BD; AB và CD
Câu 11: Trung bình cộng của 3 số: 123; 456; 789 là: (Mức 3 – 0,5đ)
a. 465 b. 456 c. 654
Câu 12: Chọn ý đúng: (Mức 3 – 0,5đ)
Câu 13: Tính: (Mức 2 – 1đ)
2014 x 21
12604 : 23
Câu 14: (Mức 3 – 2đ)
Mẹ hơn con 27 tuổi. Tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.
Câu 15: Tính: (Mức 4 – 1đ)
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. | Số câu | 4 | 2 | 1 | 2 | 1 | 8 | 2 | ||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 2,0 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. | Số câu | 2 | 2 |
| ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| |||||||||
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi. | Số câu | 2 | 2 |
| ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| |||||||||
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. | Số câu | 1 |
| 1 | ||||||||
Số điểm | 2,0 |
| 2,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 6 |
| 4 | 1 | 2 | 1 |
| 1 | 12 | 3 | |
Số điểm | 3,0 |
| 2,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 |
| 1,0 | 6,0 | 4,0 |