Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Phú Cần A, Trà Vinh năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Mời các em học sinh thử sức với Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Phú Cần A, Trà Vinh năm học 2015 - 2016 với đáp án cụ thể. Sau đây mời các em làm bài và tham khảo đáp án nhé!

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let's Learn English 1

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Thanh Thủy, Quảng Bình năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra chất lượng cuối kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Cơ sở Ngoại ngữ Chân Trời, Ninh Thuận năm học 2015 - 2016

I. Listening

1. Listen and tick [Nghe và đánh dấu] (1 điểm):

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

2. Listen and number [Nghe và đánh số] (1 điểm):

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

II. Reading [Đọc đúng các câu sau] (1 điểm):

Hi. My name is Tony. I am eight years old. This is Mai. And that is Peter.

III. Speaking: [Trả lời các câu hỏi sau] (1 điểm):

1. What is your name?

2. How do you spell your name?

3. How are you?

4. How old are you?

5. Who is that?

Phần thi viết (Thời gian làm bài 40 phút):

IV. Reorder the letters to make the work [Sắp xếp chữ cái thành từ] (2 điểm):

1. hlloe .......................................

2. efin .......................................

3. anme .......................................

4. uoy .......................................

V. Use the words in the box fill into the blanks below [Dùng những từ cho sẵn trong hộp điền vào chỗ trống các câu sau] (2 điểm):

am is name fine

1. What is your name? My __________ is Tom.

2. Who is this? This __________ my friend, Linda.

3. How old are you? I __________ eight years old.

4. How are you? I am __________, thank you.

VI. Read and match: [Nối câu hỏi cột A với câu trả lời cột B] (2 điểm):

Column AColumn B
1. What is your name?a. I am fine, thanks.
2. Are they your friends?b. I am ten years old.
3. How are you?c. My name is Peter.
4. How old are you?d. Yes, they are.

Lưu ý:

Học sinh không được xem bất kỳ các loại tập, sách nào liên quan đến Tiếng Anh và không được hỏi hay xem bài của bạn trong khi đang làm bài thi!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm