Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Vĩnh Chấp, Quảng Trị năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2016

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Vĩnh Chấp, Quảng Trị năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay giúp bạn củng cố kiến thức hiệu quả. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Canh Hiển, Bình Định năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Chương trình tiếng Anh 10 năm năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra chất lượng cuối kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Cơ sở Ngoại ngữ Chân Trời, Ninh Thuận năm học 2015 - 2016

Question 1. Listen and number. Linda and Peter are asking and answering about the pupils in the playground. Listen to who they are talking about and number the pictures. The first is done for you.

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

Question 2. Listen and draw the line. Linda, Mai, Quan, Peter and Nam are talking about their school things. Listen and match their school things. The first is done for you.

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

Question 3. Listen and tick. How old are these students? Listen to each student talking about their age and tick the correct answer. The first is done for you.

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

Question 4. Listen and write the letters. Children are singing the Alphabets song. Listen to the song and write the letters. The first is done for you.

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

Question 5. Listen and write. Listen to Thanh talking about his school. Read the text bellow and fill in the gaps with the words given. The first is an example for you.

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

gym classroom computer room school new

Hello. I'm Thanh. I'm in class 3A. This is my .........school ...... It's very big and ..........................This is my ............................ and that's my library. They're all new. The ..........................is small and old. But the .................is large and new. I love my school so much.

Question 6. Do the crosswords. Quan is doing crosswords but it's very difficult for him. Read and help him do the crosswords correctly. The first is an example for you.

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

Question 7. Look, read and tick. Look at the picture, read the sentences and tick Yes (V) or No (X). The first is an example for you.

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

YES NO

1. That is a library. X

2. His name is Nam.

3. Those are his pencils.

4. There are four sharpeners.

5. The book is new.

Question 8. Look, read and draw the line. Some students are talking about the students and things in the picture. Look and read carefully, then match the conversations to the pictures . The first is done for you.

1. Tony: Hi. How are you?

Thai: Hello. I'm fine. Thank you. And you?

Tony: I'm fine, too

2. Teacher: Hi, children. I'm Miss Hien.

Children: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

3. Quoc: Hi. What's your name?

Linda: My name's Linda.

Quoc: How do you spell your name?

Linda: It's L-I-N-D-A.

4. Teacher: Sit down, please.

Children: Thank you, teacher.

5. Nam: This is my school library.

Hoa: Is it big?

Nam: Yes, it is.

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

Question 9. Read and complete. Read the text below and complete it, using the words given. The first is an example for you.

books name big pencil case seven

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm