Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Hải Lăng, Quảng Trị năm học 2016 - 2017 có đáp án
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh 6 có đáp án
Dành thời gian ôn tập trong sách giáo khoa cho mỗi kì thi thôi thì hiệu quả không cao bằng việc ôn tập qua các đề thi có câu hỏi, dạng bài tập được xây dựng một cách logic. VnDoc.com xin giới thiệu đến với các bạn học sinh Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Hải Lăng, Quảng Trị năm học 2016 - 2017 có đáp án gồm có rất nhiều đề thi hay và, đạt cả chất lượng lẫn nội dung theo chương trình chuẩn của Bộ GD&ĐT.
Đề thi hết học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án
Bộ Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2016 - 2017 có đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Mỹ Hào, Hưng Yên năm học 2016 - 2017 có đáp án
I. LISTENING: Listen and choose the correct answer. (1pt)
1. How is the movie? A. It's interesting B. It's amazing C. It's exciting D. It's funny
2. What does he play? A. football B. volleyball C. basketball D. badminton
3. Where is the bowl? A. on the desk B. on the table C. in the cupboard D. under the table
4. How many people are there in his family? A. five B. two C. three D. four
II. PHONETIC: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (1 pt)
5. A. beds B. clocks C. walls D. tables
6. A. fridge B. light C. living D. picture
7. A. country B. mouth C. house D. about
8. A. room B. door C. book D. look
III. LANGUAGE FOCUS: (3pts)
A. Choose and circle the best word or phrase. (2 pts)
9. The islands in Ha Long Bay are named ................things around us.
A. in B. after C. with D. at
10. It is often rainy in Hue, ......... remember to bring an umbrella.
A. but B. or C. must D. so
11. The air in this area is .......... with smoke from factories.
A. polluted B. fresh C. noisy D. clean
12. A ............ is a place where we go to buy stamps or send letters.
A. library B. cinema C. post office D. school
13. My best friend is kind and......... He often makes me laugh.
A. nice B. shy C. funny D. boring
14. I like to read "Muc Tim" very much. It's my......... magazine.
A. nice B. quick C. best D. favorite
15. We need some chairs ..................... the kitchen.
A. with B. for C. at D. on
16. It is ............... to live far from the market and the supermarket.
A. easy B. inconvenient C. convenient D. comfortable
B. Put the words in the brackets into correct form. (1 pt)
17. The market is ........................ than the shopping center. (cheap)
18. My new school is .................... than my old school. (modern)
IV. READING: Complete the following passage, using the words in box. (2,5 pts)
Mui Ne is located 24 km north-east of the Phan Thiet city. It is a fishing village as well as a (19)...... tourism area in Binh Thuan province. It is found on Highway No.706, and is famous for sweeping sand dunes and beautiful rows of palm trees. The (20) ..............is shallow and sloped, the (21) .............is clean and blue and the sun rarely hides behind (22) ..........
Besides beaches and sand dunes, there are also beautiful (23) ........... such as Suoi Tien, the Ong Hoang Building, and the Poshanu Cham Tower.
It has long been (24) ....... the "Hawaii" of Viet Nam. It has (25) ..........roads under coconut trees, a beautiful beach and cliffs. The typical scenery of this place lies in the (26) ....... lines of golden sand, and when they are (27)............from distance, they look like moving (28)..............
V.WRITING: (2,5pts)
A. Write full sentences, using the suggested words and phrases given (1,5 pt)
29. My brother's room/ big/ my room.
30. Ha Noi/ capital of Viet Nam/. It/ history/ more than 1,000 years.
B. Rearrange the words to make complete sentences. (1pt)
31. Hoa/ country/ her parents/ lives/ in/ with/ the.
32. many/ there/ how/ in/ are/ books/school bag/ your/?
THE END
Đáp án đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6
I. LISTENING: Listen and choose the correct answer. (1pt) Mỗi câu 0,25 điểm
1. D. It's funny 2. B. volleyball 3. B. on the table 4. D. four
II. PHONETIC: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (1 pt)
Mỗi câu 0,25 điểm
5. B. 6. B 7. A 8. B
III. LANGUAGE FOCUS: (3pts)
A. Choose and circle the best word or phrase. (2 pts) Mỗi câu 0,25 điểm
9. B 10. D 11. A. 12. C 13. C 14. D 15. B 16. B
B. Put the words in the brackets into correct form. (1 pt) Mỗi câu 0,5 điểm
17. cheaper 18. more modern
IV. READING: Complete the following passage, using the words in box. (2,5 pts) Mỗi câu 0,25 điểm
19. Familiar 20. Beach 21. Water 22. Clouds 23. Landscapes 24. Considered
25. Moving 26. Shady 27. Seen 28. Waves
V. WRITING: (2,5pts)
A. Write full sentences, using the suggested words and phrases given (1,5 pt) Mỗi câu 0,75 điểm
29. My brother's room is bigger than my room.
30. Ha Noi is the capital of Viet Nam. It has a history of more than 1,000 years.
B. Rearrange the words to make complete sentences. (1pt) Mỗi câu 0,5 điểm
31. Hoa lives with her parents in the country.
32. How many books are there in your school bag?