Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Mỹ Hào, Hưng Yên năm học 2016 - 2017 có đáp án

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh 6 có đáp án

Để đạt kết quả cao trong kỳ thi kiểm tra 1 tiết, học kỳ 1, học kỳ 2 các em nên tham khảo Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Mỹ Hào, Hưng Yên năm học 2016 - 2017 có đáp án giúp các em nhanh chóng nắm vững nội dung trọng tâm, làm quen với các điểm văn phạm khó. Mong rằng các em sẽ đạt điểm cao trong kỳ thi tới!

Đề thi hết học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Bộ Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2016 - 2017 có đáp án

UBND HUYỆN MỸ HÀO

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Đề thi gồm 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Môn thi: Tiếng Anh 6

Năm học: 2016 – 2017

Thời gian : 45 phút (không kể giao đề)

Full name: …………………………….. Class ………………

A. LISTEN: listen and fill the missing activities or time in the blankets (2 marks)

Activities

Time

1

six fifteen

2

half past six

3

go to school

4

twelve o'clock

5

four fifteen

6

cook dinner:

7

half past six

8

go to bed:

B. PRONUNCIATION:

I. Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others. (1.0 mark)

  1. A. chair B. teacher C. school D. children
  2. A. goes B. watches C. boxes D. brushes
  3. A. house B. home C. hotel D. hour
  4. A. truck B. bus C. ruler D. lunch

C. LANGUAGE FOCUS:

I. Choose the best option to complete the following sentences by circling A, B, C or D. (2.5 marks)

1. Hi. My name is John. What’s ...........................name? - My name’s Lan.

A. my B. her C. his D. your

2. How many books does B........................ ? - He has eight.

A. have B. has C. to have D. having

3. Does Lan have Math on Tuesday? - No, she ............................

A. don’t B. doesn’t C. hasn’t D. haven’t

4. She ........................... her teeth every evening.

A. brush B. to brush C. brushing D. brushes

5. What is she doing now? - She ........................... to music

A. listen B. listens C. is listening D. listening

6. He has breakfast ........................... six o’clock.

A. in B. at C. on D. for

7. My school is ........................... to a hospital.

A. near B. beside C. next D. between

8. ........................... is Nam’s school? - It’s in the country.

A. Where B. How C. When D. What

9. There .......................... any flowers in the living room.

A. is B. isn’t C. are D. aren’t

10. Minh: “Well, I must go now. Talk to you later.” – Nga: “……………”

A. Fine, thanks B. You’re welcome C. OK. See you D. Oh, that’s interesting

D. READING (2 marks) Read the passage carefully.

Nga is a good student. She is eleven years old. She is in grade 6. Every day, she gets up at six o'clock. After getting up, she washes her face, brushes her teeth. Then, she has breakfast with her family (her father, her mother and her brother). Her father is a doctor. He is forty- two years old. Her mother is a nurse. She is thirty- nine. Tam is her brother. He is a student. She goes to school after she gets dressed at 6.30. Her school is big. It has three floors and her classroom is on the second floor.

I. Are these statements True (T) or False (F)? (1mark)

1. Nga’s father is a doctor.

2. Nga goes to school at 6 o’clock.

3. Her mother is a teacher.

4. Her mother is thirty- nine

II. Answer the questions. (1mark)

1. Which grade is Nga in? …………………………………………………………………

2. What time does she get up? …………………………………………………………………

3. Is her school big? …………………………………………………………………………..

4. Does it have two floors? …………………………………………………………………….

E. WRITING:

I. Rearrange these words to make complete sentences. (1.25marks)

1. lives/ He/ near/ post-office./ the

………………………………………..…………………………………………………..

2. listening/ Nam/ now./ to/ music/ is

………………………………………..…………………………………………………..

3. school/ city./ is/ My/ the/ in

………………………………………..…………………………………………………..

4. any/ Are/ flowers/ there/ the/ park ?/ in

………………………………………..…………………………………………………..

5. Mrs. Smith/ How/ to/ does/ Ha Noi/ travel?

………………………………………..…………………………………………………..

II. Answer about you: (1.25 marks)

1. What places are near your house?

………………………………………..…………………………………………………..

2. How do you go to school?

………………………………………..…………………………………………………..

3. What do you do?

………………………………………..…………………………………………………..

4. What do you do after school?

………………………………………..…………………………………………………..

5. What subject do you have on Thursday?

………………………………………..…………………………………………………..

THE END

UBND HUYỆN MỸ HÀO

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Môn thi: Tiếng Anh 6

Năm học: 2016 – 2017

A. LISTEN: listen and fill the missing activities or time in the blankets (2 marks)

(0,25 mark for each correct answer)

Activities

Time

1

get up

six fifteen

2

have breakfast

half past six

3

go to school

a quarter to seven/ 6:45

4

have lunch

twelve o'clock

5

play badminton

four fifteen

6

cook dinner:

five thirty/ 5:50

7

have dinner

half past six

8

go to bed:

10 o'clock

B. PRONUNCIATION:

I. Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.

(0,25 mark for each correct answer)

1. C. school 2. A. goes 3. D.hour 4. C. ruler

C. LANGUAGE FOCUS:

I. Choose the best option to complete the following sentences by circling A, B, C or D.

(0,25 mark for each correct answer)

1. D. your

2. A. have

3. B. doesn’t

4. D. brushes

5. C. is listening

6. B. at

7. C. next

8. A. Where

9. D. aren’t

10. OK. See you

D. READING (2marks) Read the passage carefully.

I. Are these statements True (T) or False (F)?

(0,25 mark for each correct answer)

1. T 2. F 3. F 4. T

II. Answer the questions.

(0,25 mark for each correct answer)

1. She is in grade 6.

2. She gets up at six o’clock

3. Yes, it is

4. No, it doesn’t

E. WRITING:

I. Rearrange these words to make complete sentences.

(0,25 mark for each correct answer)

  1. He lives near the post-office.
  2. Nam is listening to music now.
  3. My school is in the city.
  4. Are there any flowers in the park?
  5. How does Mrs. Smith travel to Ha Noi?

II. Answer about you.

(0,25 mark for each correct answer)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm