Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Ba Cụm Bắc, Khánh Hòa năm học 2015 - 2016 có đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Ba Cụm Bắc, Khánh Hòa năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay có kèm đáp án cụ thể giúp các em ôn thi hiệu quả. Sau đây mời các em cùng làm bài và tham khảo đáp án cuối bài nhé!
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đông Bình, Vĩnh Long năm 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Thị trấn Sông Thao, Phú Thọ năm học 2015 - 2016
A. MULTIPLE CHOICE
I. Choose the word (A, B, C or D) in each group that has the underlined pronounced differently from the rest. (1.0 M)
1. A. name B. classmate C. paper D. thank
2. A. seven B. ten C. evening D. eleven
3. A. big B. city C. morning D. time
4. A. children B. hotel C. left D. ten
II. Choose the best answer (A, B, C or D). (2.0 MS)
5. . .............does she have lunch?- She has lunch at eleven thirty.
A. Where B. What C. What time D. Which
6. My mother gets up ........... 5:00 a.m everyday.
A. in B. on C. at D. between
7. How many ...............do you have in your school bag?
A. chairs and desks B. pen C. books D. tables
8. ........................... her house, there is a flower garden.
A. To the left of B. to the right C. in D. on
9. ............ do you go to school ? – I walk to school.
A. Which B. How C. What D. When
10. Mr. Lam ................... in the hospital.
A. goes B. work C. does D. works
11. My mother goes home at a quarter to twelve.
A. at 12:15' B. at 11:15' C. at 11:45' D. at 11:40'
12. ............................- I'm eleven.
A. How old are you? B. How are you? C. What's your name? D. Where do you live?
III. Match a question in column A with its answer in column B. (1,5 MS)
Column A | Column B | Match |
13. Have you got any sisters? 14. Do you live in the country or in the city? 15. Is your school big? | A. I live in the country. B. No, it isn't. It is small. C. Yes, they are. D. Yes, I have. | 13 + 14 + 15 + |
IV. Read the passage carefully & choose True (T), False (F) or not Given (NG). (2,5 MS)
Hi. My name is Nam. I'm 12 and I'm a student. I live in a house on Tran Phu street. My school is on Nguyen Trai street. This is my classroom. This is my desk. And that's my teacher, Miss Lien. She's twenty years old. She is very beautiful. She likes reading book in the library.
16. Nam is twenty years old. ———-
17. His school is very old. ———-
18. Miss Lien is a teacher. ———-
19. She is not beautiful. ———-
20. She likes listening to music. ———-
B. WRITING
V. Arrange the words into the meaningful sentences. (1.0 M)
21. I / at / to / bed / go / o'clock. / ten
=> ..................................................................................
22. in/ a/ house/ near/ a store./ We/ live
=> ..................................................................................
VI. Answer the questions about yourself. (2,0 MS)
23. What's your name?
=> ..................................................................................
24. Where do you live?
=> ..................................................................................
25. Which class are you in?
=> ..................................................................................
26. How do you go to school?
=> ..................................................................................
...................THE END.................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
A. MULTIPLE CHOICE
I. Choose the word (A, B, C or D) in each group that has the underlined pronounced differently from the rest. (1.0 M). (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. D 2. C 3. D 4. A
II. Choose the best answer (A, B, C or D). (2.0 Ms) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
5. C 6. C 7. C 8. A
9. B 10. D 11. C 12. A
III. Match a question in column A with its answer in column B. (1,5 MS) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
13 + D
14 + A
15 + B
IV. Read the passage carefully & choose True (T), False (F) or not Given (NG). (2,5MS) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
16. F 17. NG 18. T 19. F 20. F
B. WRITING
V. Arrange the words into the meaningful sentences. (1,0 M) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
21. I go to bed at ten o'clock.
22. We live in a house near a store.
VI. Answer the questions about yourself. (2,0 MS) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
23. Ss' answer
24. Ss' answer
25. Ss' answer
26. Ss' answer
**** THE END ****