Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Bình Giang, Kiên Giang năm học 2015 - 2016 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Bình Giang, Kiên Giang năm học 2015 - 2016 là tài liệu ôn thi học kỳ 1 cực kỳ hữu ích dành cho các em học sinh lớp 6 ôn tập và chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Sau đây mời các em cùng làm bài và tham khảo đáp án cuối bài nhé!

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Thị trấn Sông Thao, Phú Thọ năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đông Bình, Vĩnh Long năm 2015 - 2016 (Chương trình thí điểm)

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 chương trình 10 năm trường THCS Hướng Thọ Phú, Long An năm học 2015 - 2016

I. Language focus

1. Odd one out (1 point)

1. A. math B. history C. timetable D. literature

2. A. do B. homework C. watch D. listen

3. A. near B. opposite C. between D. temple

4. A. travel B. bike C. bus D. car

2. Choose the best answers (3 points)

1. She lives...................a beautiful house.

A. at B. on C. in

2. There is a flower garden.............the house.

A. left B. in front of C. right

3. My teacher goes to work..............foot

A. on B. by C. in

4. ..............does she go to school?- By bike.

A. What B. How C. Where

5...............does he work? – In the museum.

A. Where B. What C. Which

6. The children...........in the toy store.

A. am B. is C. are

7. In the ..............., there is a factory and a hospital.

A. neighborhood B. yard C. garden

8. Lan's father is a worker. He works in a.....................

A. hospital B. school C. factory

9. When...............Hoa and Lan have history?

A. do B. does C. are

10. The boys................volleybal in the afternoon.

A. plays B. play C. playing

11. Thu .............the housework every day.

A. do B. does C. doing

12. .............do they have dinner?- at 6 p.m.

A. What time B. When C. Where

3. Match up the questions and answers (2 points)

AB

1. How many people are there in your family?

2. What does your father do?

3. How do you travel to school?

4. What is she doing?

A. She is reading a book.

B. By bike.

C. There are four.

D. He is an engineer.

Your answer:

1............... 2............... 3............... 4...............

II. Reading

Read the passage below.

Hoa is a student. She lives near her school. She walks to school everyday. Her father is a businessman. He often goes to Hanoi. He travels by plane. His mother is a doctor. She works in a hospital. It is far from her house. She goes to work by motorbike. Hoa's brother is a student, too. He goes to school by bike.

1. Tick (x) which sentences are true and which sentences are false (1 point)

TrueFalse
1. Hoa goes to school by bike.
2. Hoa' father travel to Hanoi by train.
3. Hoa's mother goes to the hospital by bike.
4. Hoa lives near school.

2. Answer the questions: (1 point)

1. Does Hoa live near school?

....................................................................................

2. What does Hoa's father do?

....................................................................................

III. Writing

1. Arrange in order (1 point)

1. children / in / are / the / toy store / the.

....................................................................................

2. live / near / they / a / do / temple?

....................................................................................

2. Change affirmative into negative (1 point)

1. She is a student.

=>.................................................................................

2. They listen to music every night.

=>.................................................................................

-------------------- THE END ---------------------

GOOD LUCK TO YOU!

ANSWER KEYS

I. Language focus

1. Odd one out (1 point)

1. C 2. B 3. D 4. A

2. Choose the best answer. (3 points)

1. C 2. B 3. A 4. B

5. A 6. C 7. A 8. C

9. A 10. B 11. B 12. A

3. Match the questions in A to the suitable answers in B (2 points)

1 - C 2 - D 3 - B 4 - A

II. Reading

1. True / False tick. (1 point)

1. F 2. F 3. F 4. T

2. Answer the questions (1 point)

1. Yes, She does

2. Hoa's father is a businessman.

III. Writing

1. Arrange in order. (1 point)

1. The children are in the toy store.

2. Do they live near a temple?

2. Change into negative. (1 point)

1. She isn't a student.

2. They don't listen to music every night.

3. Procedures

a. Class order:

  • Greeting
  • Checking attendants

b. Testing procedures

  • Distributing testing papers
  • Collecting students' testing papers

c. Homework

  • Prepare next part

e. Experience + Addition

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm