Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới năm học 2016 - 2017 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 7 Thí điểm có đáp án

Với mong muốn các em đạt kết quả tốt trong các kì kiểm tra, VnDoc.com tổng hợp và biên tập rõ ràng Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 7 Thí điểm có đáp án đây giúp các bạn dễ dàng ôn tập, không mất nhiều thời gian trong việc tìm kiếm tư liệu tham khảo.

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 7 có file nghe và đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Bình Châu, Bà Rịa - Vũng Tàu năm học 2015 - 2016 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Thanh Kim, Sa Pa năm học 2016 - 2017 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Thị trấn Tân Châu, Hưng Yên năm học 2016 - 2017 có file NGHE và Đáp án

A. LISTENING:

Question I: Listen and choose the correct answer: (1pt)

1. Susie ...................... being at a girls'school.

A. likes B. doesn't like C. starts

2. Susie's favorite teacher is her ...................... teacher.

A. science B. math C. history

3. Susie studies...................... for three hours a week.

A. English B. geography C. Vietnamese

4. Susie does her homework.......................

A. after school B. at break time C. in the evening

Question II: Listen and fill in each blank to complete the sentences: (1pt)

1. Hai practices at the judo...................... ...three times a week.

2. Alice likes ...................... ...ice skating.

3. Bill is in ...................... ... six at Rosemarrick Lower secondary school.

4. Bill likes playing...................... ...games.

B. USE OF LANGUAGE: (2,5 pts)

1. It is Sunday tomorrow. Why don't you..........................?

A. collect B. practice C. relax D. repair

2. I think the.......................... subject is Chemistry.

A. difficult B. more difficult C. difficulter D. most difficult

3. Mr. Tuan has.......................... days off than Mr. Jones.

A. many B. less C. fewer D. much

4. Her birthday party will.......................... at seven and.......................... at nine.

A. start - finish B. starts - finishes C. starts - finish D. start - finishes

5. Look ! The boys.......................... soccer.

A. play B. will play C. is playing D. are playing

6. Where are the books in English? – They are.......................... the back of the library.

A. at B. on C. in D. to

7. Nam is not very........................... He never plays sports.

A. sporty B. different C. early D. late

8. Students have five...........................

A. 45-minute period B. 45-minute periods C. 45-minutes period D. 45-minutes periods

9. A: Would you like to come to my house for dinner? B: ............................

A. Yes, I do B. You're welcome C. No, I don't D. Yes, I'd love to

10. Choose the words or phrases that are not correct in standard English.

We do our homework at the moment.

A B C D

C. READING: (2,5pts)

Question I. Lexical reading (Read the text then circle the best answer): (1,25pts)

Many people think that students have (1) ________ easy life because they only work a few hours a day and have long vacations. In fact, students have to (2) ________ hard at school and (3)______ home. They have five (4) __________ a day, six days a week. That is about 20 hours a week – (5) __________ hours than any worker. But they have about 12 hours of homework every week. And a student has to review his or her work before tests. This makes their working week about 45 hours.

1. A. a B. an C. the

2. A. to work B. working C. work

3. A. at B. in C. on

4. A. hour B. class C. periods

5. A. less B. more C. many

Question II. Read the passage then answer True (T) or False (F): (1,25pts)

The boys and girls are in Miss Lan's class go to school six days a week from Monday to Saturday. There is no lesson on Sunday. It's a day off. School day starts at one o'clock and finishes at a quarter past five. The students have a twenty- minute recess each day. They are all happy and excited when the bell rings. They often take part in different activities at recess. But the most popular activity is chatting. So, the yard is very noisy until the bell rings again.

1. One of the most popular activities is playing basketball. .................

2. School day lasts four hours. .................

3. The students don't like recess. .................

4. The students have one break. .................

5. The school yard is very noisy at recess. .................

D. WRITING: (3,0 pts)

1. I like literature best. (Rewrite the sentence)

My favorite..............................................................................................

2. school/always/ rope/ she/ after/Does/ skip? (Order the words)

..................................................................................................................

3. My brother has four classes today. (Make a question)

..................................................................................................................?

4. American students have more vacations than Vietnamese students. (Rewrite the sentence)

Vietnamese students.................................................................................

5. What do you usually do at recess? (Answer in about 20 - 30 words) ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

---------------------THE END------------------------

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỀM TRA HKI NH 2016 - 2017

CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

(2 điểm)

Question I:

1. A

2. B

3. C

4. B

Question II:

1. club 2. watching

3. grade 4. computer

0,25 x 4 = 1đ

0,25 x 4 = 1đ

(2,5 điểm)

Question III

1. C

2. D

3. C

4. A

5. D

6. A

7. A

8. B

9. D

10. A

0,25 x 10 = 2,5đ

(2,5 điểm)

Question IV

Lexical reading

1. B 2. C 3. A 4. C 5. B

Question V

T/F

1. F 2. F 3. F 4. T 5. T

0,25 x 5 = 1,25đ

0,25 x 5 = 1,25đ

(3 điểm)

1. My favorite subject is literature.

2. Does she always skip rope after school?

3. How many classes does your brother have today?

4. Vietnamese students have fewer vacations than American students.

5. Students’answer. (Dựa vào ý HS trả lời, GV ghi điểm cho HS)

0,5 x 4 = 2đ

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 mới

    Xem thêm