Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 trường THCS Bình Giang, Kiên Giang năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 trường THCS Bình Giang, Kiên Giang năm học 2015 - 2016 là tài liệu ôn thi học kỳ 1 mới nhất dành cho các em học sinh ôn thi hiệu quả và đạt kết quả như mong muốn. Sau đây mời các em tham khảo nhé!

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 huyện Tứ Kỳ, Hải Dương năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 trường THCS Hoa Lư năm học 2015 -2016 có đáp án

I. Pronunciation

1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others (1 point)

1. A. talk B. call C. walk D. hard

2. A. asked B. enjoyed C. studied D. replied

3. A. get B. check C. Internet D. modern

4. A. cut B. dump C. pollute D. fun

2. Choose the word whose main stress is not the same as that of the others. (1point)

1. A. delicious B. wonderful C. interview D. modern

2. A. institute B. national C. experience D. favorite

3. A. scenery B. campus C. expensive D. opposite

4. A. occasion B. entertainment C. invention D. communicate

II. Language & Vocabulary

1. Choose the best answer by circling the letters A, B, C or D (2 points)

1. I wish I ................ my parents this time.

A. visit B. visits C. can visit D. could visit

2. Lan enjoys watching TV after dinner, .................?

A. does she B. doesn't she C. did she D. didn't she

3. You should ......... a lot of grammar exercises if you want to improve your writing.

A. did B. doing C. do D. does

4. If the teacher .................... us some homework, we have to stay home and do it.

A. gives B. give C. will give D. gave

5. In 1886, Levi sewed a leather label ............. their jeans.

A. in B. on C. above D. to

6. How long ............ the students ......... that famous teacher? – For 10 years.

A. have/ known B. has/ known C. know D. knew

7. She used to ............... a letter to her parents every week last year.

A. wrote B. writes C. write D. has written

8. A tourist asked me ................... it was from Ho Chi Minh city to Vung Tau.

A. When B. How C. What D. How far

2. Match the questions in column A with the answers in column B (1 point)

AA+BB
1. How can you get to Hoa's village?1 +a. She works for a bank in Hanoi.
2. What are the boys doing?2 +b. Yes, I do.
3. Where does Linh work for?3 +c. By coach
4. Do you enjoy listening to music?4 +d. For five years
5. How long have you studied English?5 +e. They are playing soccer.

3. Give the correct form of the verbs in brackets (1 point)

1. He wishes he (get).............. a chance to meet that famous singer.

2. If you are in London now, you should (drive)................ on the left side.

3. Lan (borrow).............. some books from the library since Monday.

4. She might (require)............. to take a short rest.

III. Reading

Read the text and do the following exercises.

Vietnam is one of the countries of ASEAN. It has an area of 331,212 square km. Vietnam enjoys humid subtropical climate warming in the north, tropical monsoon climate in the north central, tropical savanna in the south and south central. The Vietnamese unit of currency is dong.

The capital of Vietnam is Hanoi. However, Ho Chi Minh city is the largest city in the country. The population in 2014 was over 90 million. At present, Vietnam has 06 major religions: Buddhism, Catholicism, Christianity, Islam, Cao Dai, Hoa Hao. The national language is Vietnamese. English is also widely spoken in Vietnam.

1. Choose True (T) or false (F). (1 point)

StatementsTrueFalse
1. Vietnam is a member country of ASEAN.
2. There are two major religions in Vietnam.
3. People only speak Vietnamese in Vietnam.
4. Vietnam enjoys tropical monsoon climate in the north central.

2. Answer the questions (1 point)

1. What was Vietnam's population in 2014?

=> ................................................................................................

2. What is the climate in the south and south central?

=> ................................................................................................

3. Is Hanoi the largest city in Vietnam?

=> ................................................................................................

4. What is the national language in Vietnam?

=> ................................................................................................

IV. Writing

1. Complete the following sentences by using reported speech (1 point)

1. Huong said " My parents are very proud of my good marks".

Huong said that..............................................................................

2. Lien said to her brother " You ought to clean your room".

Lien told her brother that ..................................................................

3. Lan's parents said " We will visit you this summer".

Lan's parents said that .....................................................................

4. "How often do you wash your clothes?" Binh asked Tam.

Binh asked Tam ...........................................................................

2. Arrange the following words to make complete sentences. (1 point)

1. last/ she/ cinema/ to/ went/ night/ the.

...................................................................................................

2. hungry/ she/ hasn't/ she/ eaten/ is/ because/ day/ all.

...................................................................................................

------------------- THE END ---------------------

GOOD LUCK TO YOU!

ANSWER KEYS

I. Pronunciation

1. (1 điểm) – Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

1. D 2. A 3. D 4. C

2. (1 điểm)- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

1. A 2. C 3. C 4. B

II. Language & Vocabulary

1. (2 điểm) – Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

1. D 2. B 3. C 4. A

5. B 6. A 7. C 8. D

2. (1 điểm) – Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.

1. c 2. e 3. a 4. b 5. d

3. (1 điểm) – Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

1. got 2. drive 3. has borrowed 4. be required

III. Reading

1. (1 điểm)- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

1. T 2. F 3. F 4. T

2. (1 điểm) – Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

1. Over 90 million.

2. tropical savanna in the south and south central.

3. No, it isn't.

4. Vietnamese

IV. Writing

1. (1 điểm) – Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

1. Huong said that her parents were very proud of her good marks.

2. Lien told her brother that he ought to clean his room.

3. Lan's parents said that they would visit her that summer.

4. Binh asked Tam how often he washed his clothes.

2. (1 điểm)- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

1. She went to the cinema last night.

2. She is hungry because she hasn't eaten all day.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 mới

    Xem thêm