Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Cát Minh 1, Bình Định năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Cát Minh 1, Bình Định năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay và hữu ích giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2015 - 2016 theo Giáo trình Let's go 1A
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Nguyễn Văn Hài, Cà Mau năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Ngọc Đường, Hà Giang năm học 2015 - 2016
TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁT MINH 1 ------------------- Name: ……………………………. Class: 3A …… | ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2015-2016 MÔN: TIẾNG ANH -LỚP 3 Thời gian làm bài: 35 phút Ngày thi: 16/05/2016 |
PART I. LISTENING (20 minutes)
Question 1. Listen and match (1pt)
Question 2. Listen and circle (1pt)
1. a. living room. b. dining room. c. bathroom.
2. a. five dogs b. five parrots c. nine parrots
3. a. cycling b. dancing c. singing
4. a. trains b. kites c. planes
5. a. a puzzle b. a yo-yo c. a robot
Question 3. Listen and number (1pt)
Question 4. Listen and tick. (1pt)
Question 5. Reorder the words to make sentences: (1pt)
1. weather/today/ What/ is/ in/ Quy Nhon City/like/the?
................................................................................................................
2. The /are/ under/ the/ cats/table.
................................................................................................................
3. They/ flying kites/ the/in / park/ are.
................................................................................................................
4. My/ is/ twenty-five/ teacher/ years old.
................................................................................................................
Question 6. Read and circle: (1pt).
1. ............... many cats do you have?
A. Why B. How C. What
2. What's Mai doing? – She is ....................
A. play cycling B. cycling C. cycles
3. How old is your .............? He's thirty-four.
A. sister B. mother C. father
4. What is the .................. today?
A. activity B. colour C. weather
Question 7. Fill in each gap with suitable words from the box as example: (1 point)
parrots cats dog goldfish dogs
Nam, Linda and Mai like pets. They have different pets. Nam has two (0) dogs and three (1) __________. Linda has three (2) __________ and one (3) __________. Mai has four (4) __________ .
PART III: SPEAKING (1pt).
Question 8:
- Listen and repeat.
- Listen and comment.
- Interview.
THE END
---------------------------------//--------------------------------
Good luck to you