Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Ngọc Đường, Hà Giang năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Ngọc Đường, Hà Giang năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu Học Thị Trấn Ân Thi, Hưng Yên năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Tăng Doãn Văn, Bình Định năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG TH NGỌC ĐƯỜNG --------------------- | BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: Tiếng Anh- LỚP 3 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) |
PART 1. LISTENING (20 minutes) - PHẦN 1. NGHE (20 phút)
Question 1. Listen and number. Nghe và đánh số (1pt)
Question 2: Listen and write T (true) or F (False). Nghe và viết T (đúng) F (sai)(1pt)
Question 3: Listen and draw the lines. Nghe và nối (1pt)
Question 4: Listen and tick (v). Nghe và đánh dấu (1pt)
Question 5: Listen and complete. (1 pt)
Example: 0. - What's your name?
- My name's Linda.
A: What's your name?
B: My name's (1) _______________.
A: How old are you?
B: I'm (2) _______ years old.
A: How many cats do you have ?
B: I have one (3) __________.
A: How about your toys?
B: I have two (4) __________.
PART II. READING AND WRITING (15 minutes)
PHẦN II. ĐỌC VÀ VIẾT (15phút)
Question 6: Look and read. Write Yes or No in the box as example. Nhìn và đọc. Viết Yes hoặc No vào ô trống. (1pt)
Question 7: Look and read. Put a tick (v) or a cross (x) in the box. (1pt) Nhìn và đọc. Đánh dấu v hoặc x vào ô trống.
Question 8: Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1pt) Nhìn tranh và các chữ cái. Sắp xếp lại thành từ có nghĩa.
Question 9: Look at the pictures, choose the words in the box and complete.(1pt) Quan sát tranh. Tìm từ phù hợp trong khung để hoàn thành câu.
My three He has ship
(0) My brother (1)___________ some toys. (2)__________has one (3) __________. He has (4)________________ robots and two balls.
PART III. SPEAKING (5 minutes) (1pt) - PHẦN III. NÓI (5 phút)
1. Interview. (phỏng vấn)
2. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
3. Point ,ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)
4. Listen and comment. (Nghe và nhận xét)
-The end-