Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Lương Điền, Hải Dương năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016 có đáp án
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Lương Điền, Hải Dương năm học 2015 - 2016 có kèm đáp án cụ thể. Tài liệu gồm 2 đề thi: Đọc - Viết và Nghe. Sau đây mời các em cùng làm bài và tham khảo đáp án nhé!
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2015 - 2016 theo Giáo trình Let's go 1A
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu Học Thị Trấn Ân Thi, Hưng Yên năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016
TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG ĐIỀN Họ tên: ............................................. Lớp: 3.... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 - NĂM HỌC: 2015– 2016 Thời gian: 40 phút |
PART 1. LISTENING
Question 1: Listen and number. (1pt).
Question 2: Listen and color. There is an example for you. (1 pt)
Question 3: Listen and draw the lines. There is an example for you. (1 pt)
Question 4: Listen and tick (v). (1pt).
Question 5: Listen and complete. There is an example for you. (1 pt)
Example: 0. My sister is watching (0) TV.
1. Nam: Where are my books?
Quan: They're there, (1) __________ the chair.
2. Nam: How many fans are there?
Quan: There are (2) __________.
3. Linda has a (3) ___________.
4. I have a new (4) ___________.
PART 2. READING AND WRITING
Question 6: Look and read. Put a tick (v) or a cross (x) in the box (1pt).
Question 7: Look and read. Write Yes or No on the line. (1 mark)
0. This is Quan's family. Yes 1. They're watching TV. _____ 2. Quan is playing the game. ____ 3. His father's reading ____ 4. They're in the living room. ____ |
Question 8: Look at the pictures and the letters. Write the words (1pt).
Question 9: Fill in each gap with a suitable word from the box. (1pt).
Nam, Linda and Mai like pets. They have different pets. Nam has two (0) dogs and three (1) __________. Linda has three (2) __________ and one (3) __________. Mai has four (4) __________ .
PART III: SPEAKING.
Question 10: Answer the question. (1pt)
0. What are you doing?
........................................
1. What toys do you like?
........................................
2. What are they doing?
........................................
3. What's the weather like?
........................................
-The end-