Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Ngọc Đường, Hà Giang năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2016

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Ngọc Đường, Hà Giang năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay và hữu ích giúp các em học sinh ôn thi học kỳ 2 đạt kết quả tốt. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu Học Lê Lợi năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Huỳnh Thúc Kháng năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Trần Phú B, Hà Nội năm học 2015 - 2016

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ

TRƯỜNG TH NGỌC ĐƯỜNG

-------------------

Họ và tên:....................................................

Lớp: 5A...

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM

NĂM HỌC 2015 - 2016

MÔN: Tiếng Anh- LỚP 5

Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao bài)

PART I. LISTENING (20 minutes) - PHẦN 1 . NGHE ( 20 phút)

Question 1. Listen and number. (Nghe và đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4) (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Question 2. Listen and match. (Nghe và nối các số với các bức tranh) (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Question 3. Listen and tick () (Nghe và đánh dấu () (1pt)

Example: Peter: What animal is that?

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5

1. Mr Loc: What's your house like?

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5

2. Mum: What did you do last night?

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5

3. Tom: What's your favorite sport?

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5

4. Tony: What book are you reading?

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Question 4. Listen and complete. (Nghe và hoàn thành câu) (2pt)

1. Jack: What present did you give Tom?

Mary: I gave him a (1) ___ book.

2. Tony: What will you be in the future?

Linda: I'll be a/an (2) ____ .

3. Phong: What did you do at the zoo?

Nga: I saw an animal(3) ___ .

4. Mai: What is Harry Potter like?

Tom: He is(4) ___ and good-natured.

Question 5. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng). (1 pt)

1. Where's the museum?

A. Opposite the post office. B. Opposite the park.

2. Where's the bookshop?

A. It's on your left. B. It's on your right.

3. What's the matter with you?

A. I had an accident. B. I got up late.

4. What does this sign mean?

A. You must stop. B. You mustn't walk in this street.

PART II. READING AND WRITING (15 minutes)

PHẦN II. ĐỌC VÀ VIẾT (15phút)

Question 6. Look and read. Complete the missing letters (Hoàn thành các từ còn thiếu) (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Question 7. Look and read. Put a tick (v: TRUE) or cross (x: FASLE) in the box (Đọc và đánh dấu (v) nếu câu đó đúng, hoặc đánh dấu (x) nếu câu đó sai ) (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Question 8. Select and complete the sentences (Nhìn tranh, chọn từ hoàn thành câu) (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Question 9. Read the passage and complete the sentences (Đọc đoạn văn và hoàn thành câu ) (1pt)

Blind Man's bluff

Last weekend Mai went for a picnic with her friends. They played many different games. Mai liked blind man's bluff best. She and her friends Nam, Phong, Nga and Quan played it in the playground. Mai was the seeker. She had to catch one of the players and say his or her name correctly. First, Mai caught Phong, but she could not say his name correctly. After that, she caught Nam, she said his name was Quan. Finally, she caught Nga and said her name correctly. Mai became the winner. Blind man's bluff is very exciting game.

1. Mai went for a picnic with her friends.

2. .................... was game Mai liked best.

3. Mai and her friends played the game in the ............................. .

4. Mai caught Phong, but she couldn't say his .....................correctly.

5. Bind man's bluff is very .................. game for children.

PART III. SPEAKING (5minutes) (1pt) – PHẦN III. NÓI (5 phút)

1. Interview. (phỏng vấn)

2. Listen and repeat.(Nghe và nhắc lại)

3. Point ,ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)

4. Listen and comment . (Nghe và nhận xét)

-The end-

Đánh giá bài viết
20 2.277
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm