Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Hồng Sơn, Bình Thuận năm học 2011 - 2012
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Hồng Sơn, Bình Thuận năm học 2011 - 2012 với nhiều dạng bài tập hay giúp các em ôn thi học kỳ 2 hiệu quả. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!
Bài tập ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6
Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Bình Giang, Hải Dương năm 2015
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2015 trường THCS Võ Thị Sáu, Bà Rịa Vũng Tàu
A. LANGUAGE FOCUS
I. Multiple choice (2.5pts) Choose the correct answer: (Chọn câu trả lời đúng)
1. What .................. is your car? – It's blue.
A. this B. that C. color D. there
2. Thuy is thirsty so she would like some .................
A. bread B. vegetables C. orange juice D. noodles
3. How ................. milk do you need? – a glass of milk.
A. many B. much C. often D. long
4. Loan is ................. student in my class.
A. good B. the good C. the goodest D. the best
5. ................. don't they go to Hue Citadel? – It's too far.
A. How B. Why C. Where D. What
6. I'm going to visit Ha Long Bay ................. a week.
A. in B. on C. for D. with
7. The weather is often ................. in the winter.
A. cool B. cold C. warm D. hot
8. She watches TV ................. a week.
A. one B. two C. three time D. four times
9. Ba and Nga often listen to music in ................. free time.
A. his B. her C. our D. their
10. She sometimes ................. to the zoo on the weekend.
A. visits B. goes C. plays D. watches
II. Choose and circle a mistake of the underline words. (0,75pts) (Chọn và khoanh tròn một lỗi của các từ gạch chân)
1. What about going and see our teachers this afternoon?
A B C D
2. What does the weather like in the summer? – It is hot.
A B C D
3. How much do you stay in Ho Chi Minh City? – For two days.
A B C D
III. Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ còn lại.) (0,75pt)
1. A. tired B. fish C. thin D. finger
2. A. tall B. water C. camp D. ball
3. A. some B. open C. dozen D. come
III. Give the correct form of verbs in bracket. (Chia hình thức đúng của các động từ trong ngoặc). (1.0pt)
1. Let's ( go ) ................... to the market.
2. She (not go ) ............................. fishing tomorrow.
3. We (be) ................... never late for school.
4. Tuan likes ( learn) ................... English and Math.
B. SPEAKING. (1.0pts)
Complete the dialogue below: (Hoàn tất bài hội thoại sau.)
Lan : Who's that?
Mr Minh: That's Chi.
Lan : (1)................... is she from?
Mr Minh: She is from Vietnam.
Lan : What is (2)................... nationality?
Mr Minh: She's (3)....................
Lan : Which language does she (4)...................?
Mr Minh: She speaks Vietnamese.
C. READING
Read the following passage.
Tam is living in a small town near Phan Thiet city. He likes travelling very much. This summer vacation he is going to travel to Phan Thiet City. He is going to visit the Caty River and the Duc Thanh school. He is going to visit Phan Thiet market and bookstores, too. He is going to stay there for a week at his uncle's house.
I. Choose True (T) or False (F): (1.0pt)(Chọn câu trả lời đúng (T) hoặc sai (F))
Statements | T/F |
Tam is living in a small town near Phan Thiet city. He doesn't like travelling. He isn't going to visit the Duc Thanh school. He is going to stay in a hotel. | ....... ....... ....... ....... |
II. Answer the questions: (1.5pts) (Trả lời câu hỏi)
1. What is Tam going to do this summer vacation?
.......................................................
2. Where is he going to stay there?
......................................................
3. How long is he going to stay?
.......................................................
D. WRITING
Using the words and phrases given to complete the following sentences. (Dùng những từ và cụm từ cho sẵn để hoàn thành các câu sau). (1.5pts)
1. Minh / usually / sailing / with / his friend / the fall.
.......................................................
2. Lan / be / taller / Hoa.
.......................................................
3. There / be / a lot / rain / in the rain.
.......................................................