Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Tảo Dương Văn, Hà Nội năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016 có đáp án

Trong bài viết sau, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Tảo Dương Văn, Hà Nội năm học 2015 - 2016 có kèm đáp án chi tiết. Sau đây mời các em cùng làm bài và tham khảo đáp án cuối bài nhé!

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Bình Châu năm học 2014 - 2015

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Nguyễn Thượng Hiền, Hà Nội năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Cam Lộ, Quảng Trị năm học 2013 - 2014

TRƯỜNG THCS TẢO DƯƠNG VĂN

---------------------

Name: …………………………

Class : 6…..

ĐỀ THI HỌC KỲ 2

NĂM HỌC: 2015 - 2016

MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6

Thời gian làm bài: 45 phút

I. PHONETICS: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1,5pt)

1. A. camp

B. plan

C. plane

D. badminton

2. A. sky

B. thirsty

C. hungry

D. finally

3. A. ride

B. night

C. river

D. tired

4. A. window

B. flow

C. how

D. know

5. A. engineer

B. geography

C. language

D. great

6. A. lettuce

B. tube

C. music

D. use

II. GRAMMAR AND VOCABULARY

Circle the letter A, B, C or D as your best choice to complete each sentence. (2pts)

1. My sister is a nurse. She works in the .........

A. hospital B. factory C. farm D. School

2. They .............. not buy books.

A. are B. do C. does D. am

3. How much _________do you want?

A. eggs B. tea C. oranges D. apples

4. How __________ do you go jogging ? - Once a day.

A. usually B. often C. never D. always

5. There is __________bread on the table .

A. a B. an C. some D. two

6. I like _________ . I have a rope.

A. skip B. skips C. skiping D. skipping

7. __________________go to Da Lat?

A. Let's B. Why don't we C. What about D. How about

8. I like fruit. I like _____________very much.

A. carrots B. tomatoes C. peas D. apples

Give the correct verb forms or tenses. (1,5 pt)

1. My school (have)........................two floors.

2 She (drink)...........................a lot of juice every day.

->...................................................................................................

3. Lan and Nga (see) ....................................a new film next week.

->...................................................................................................

4. What about (visit).........................................our parents?

5. He (ride).................his bicycle every day. He (ride)..................his bicycle now

->...................................................................................................

III. READING: Read the following passage and then do the tasks that follow. (2pts)

South Vietnam enjoys a tropical climate, so there are two seasons all year round. They are known as the dry season and the rainy season. It's very hot in the dry season, but it's cool in the rainy season. In the dry season, we often go camping and swimming. In the rainy season we don't often go out. We sometimes go fishing in the morning because it often rains in the afternoon.

A. Tick True or False.

FACTS

T

F

1.

There are two seasons in the south of Vietnam.

2.

It’s very cold in the dry season.

3.

They often go camping and swimming.

4.

in the rainy season, it often rains in the afternoon.

B. Answer the following sentences. (1pt)

1. How many seasons are there in South Vietnam?

................................................................................................................

2. What do they do in the rainy season?

................................................................................................................

3. Is it cool in the dry season?

...............................................................................................................

4. Why do they go fishing in the morning?

....................................................................................................................

IV. WRITING:

Write complete sentences using the suggested words. (2pts)

1. Ba/ always/ walk/ school.

......................................................................................................................

2. The Mekong River/ long/ than/ the Red River.

.....................................................................................................................?

3. Ho Chi Minh City / large /than / Hanoi.

......................................................................................................................

4. How / rice /and /many/ vegetables / he/ produce?

......................................................................................................................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm