Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 trường THCS Thạnh Lộc, Kiên Giang năm học 2016 - 2017 có đáp án

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9

Với kỳ vọng của cha mẹ, thầy cô, bạn bè trong kì thi học kỳ 2 khiến các em gặp rất nhiều áp lực. Hiểu được điều đó, chúng tôi đã chia sẻ Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 trường THCS Thạnh Lộc, Kiên Giang năm học 2016 - 2017 có đáp án giúp các em tham khảo, ôn tập dễ dàng hơn. Hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô giáo.

Bộ đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 có đáp án (1)

Bộ đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 có đáp án (2)

Bộ đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 có đáp án (3)

Bộ đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 có đáp án (4)

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others.

Câu 1: A. stopped B. wanted C. worked D. forced

Câu 2: A. walks B. begins C. cuts D. helps

Câu 3: A. compare B. stamp C. many D. area

Câu 4: A. model B. solid C. solar D. profitable

II. Choose the best words by circling the letter A, B, C or D.

Câu 5: If you want to save money, you should.........the amount of water your family uses.

A. repair B. adapt C. increase D. reduce

Câu 6: This park............... a lot since I last came here in 2000.

A. changed B. is changing C. has changed D. changes

Câu 7: They must gather the crop before it rains..................September.

A. in B. on C. the D. at

Câu 8: Who is going to..................your children when you're at work?

A. look for B. look up C. look after D. look out

Câu 9: We decided not to go out for meal.................. we were too tired.

A. and B. but C. so D. because

Câu 10: At Passover, Jewish families eat a special...............called the Seder.

A. celebration B. party C. meal D. festival

Câu 11: Peter,..............., can compose many pieces of music, sings very well.

A. whose B. which C. whom D. who

Câu 12: "....................the TV for me, will you? I want to watch the weather forecast."

A. turn up B. turn in C. turn off D. turn on

Câu 13:...............he likes chocolate, he tries not to eat it.

A. As B. Despite C. Though D. Since

Câu 14: If it.............this evening, I will not go out.

A. rained B. raining C. to rain D. rains

Câu 15: I wish you..................leave now. Can't you stay a bit longer?

A. hadn't to B. don't have to C. won't have to D. didn't have to

Câu 16: Auld Lang Syne is a song..................is sung on New Year's eve

A. who B. whose C. whom D. which

III. Give the correct forms of the verbs in brackets (2 points)

Câu 1. She (go) ________________ to school at 6:30 everyday.

Câu 2. He (learn) ____________ English since 1992. He is doing his homework in the living room.

Câu 3. Five years ago, he (live) ___________________in the country with his parents.

Câu 4. Next year, my father (repair) ________________the house.

IV. ead the paragraph, then answer the questions (2 points)

One of the festivals in the Buddhist tradition is called Vesak. It takes place in April or May, and it lasts for three days. The festival celebrates the life of Buddha, and it also marks the beginning of the Buddhist year. During the festival, Buddhists decorate their houses and streets with flowers and paper lanterns. They give presents to monks and to poor people, and they send each other cards. In India, they sometimes buy birds in cages and set them free.

Questions:

Câu 1. What is Vesak?

...............................................................................................................

Câu 2. When is Vesak celebrated?

...............................................................................................................

Câu 3. How long does Vesak last?

................................................................................................................

Câu 4. Do monks and poor people receive presents during Vesak?

...............................................................................................................

V. Rewrite the sentences, using words in brackets (2ms)

Câu 1. They decided to go out. It rained heavily. (Although)

...............................................................................................................

Câu 2. Why don't we go to school by bike instead of motorbike to save energy? (I suggest)

...............................................................................................................

Câu 3. The flowers are rose. I bought them for my mother. (which)

...............................................................................................................

Câu 4. The boy is standing near the tree. He is my brother. (who)

...............................................................................................................

------ HẾT ------

Đáp án

Câu/ Mã đề

1

2

1

B

B

2

B

B

3

B

B

4

D

D

5

D

B

6

C

B

7

A

B

8

C

A

9

D

C

10

C

C

11

D

B

12

D

A

13

C

C

14

D

A

15

D

B

16

D

B

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 mới

    Xem thêm