Đề thi học sinh giỏi lớp 2 năm 2013 - 2014 trường Tiểu học Phương Trung 1, Hà Nội

Đề thi học sinh giỏi lớp 2

Đề thi học sinh giỏi lớp 2 năm 2013 - 2014 trường Tiểu học Phương Trung 1, Hà Nội là tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 2 dành cho thầy cô và các em học sinh ôn luyện, bồi dưỡng học sinh khá giỏi. Tài liệu này bao gồm đề thi học sinh giỏi môn Toán và đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 2, có đáp án đi kèm. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo.

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG 1

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2

NĂM HỌC 2013-2014

THỜI GIAN: 90 PHÚT

A. Phần trắc nghiệm (5 điểm)

1. Từ nào sau đây viết đúng chính tả

A. reo mạ B. deo mạ C. hò reo D. dả dối

2. Trong câu: "Thu sang, vườn bưởi chín vàng." Bộ phận câu nào trả lời câu hỏi: Khi nào?

A. Thu sang B. vườn bưởi C. chín vàng

3. Câu "Trên trời, từng đàn chim bay lượn rập rờn như múa." Bộ phận câu được gạch chân trả lời câu hỏi nào?

A. Làm gì? B. Như thế nào? C. Khi nào? D. Ở đâu?

4. Cuối câu: Bạn Lan xinh ơi là xinh đặt dấu câu nào cho phù hợp?

A. Dấu chấm than B. Dấu chấm hỏi C. Dấu chấm D. Không đặt dấu nào?

5. Dòng nào sau đây là những từ chỉ thời tiết

A. mát mẻ, mùa xuân, hoa lá, nóng bức, vui mừng, hoạ sinh.

B. nóng bức, oi nồng, se se lạnh, mưa phùn, ấm áp, giá lạnh.

C. giá rét, mùa đông, mùa màng, chậm chạp, xinh đẹp.

6. Kết quả của phép tính: 5dm5cm - 12 cm bằng bao nhiêu?

A. 23dm B. 23cm C. 43dm D. 43cm

7. Biểu thức 5 x 5 + 35 bằng bao nhiêu?

A.55 B.60 C. 50 D.40

8. của 12cm là bao nhiêu xăng ti mét?

A. 1cm B. 4cm C. 2dm D. 6cm

9. Cho dãy số: 43, 39, 35, ....., ......,

Hai số tiếp theo là:

A.35; 34 B. 37; 38 C. 31; 27 D. 30; 33

10. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?

A. 4 hình tam giác

B. 8 hình tam giác

C. 6 hình tam giác

D. 7 hình tam giác

B. Phần tự luận (14 điểm)

II. Môn Toán (7 điểm)

Bài 1: Điền dấu (x; :) vầo ô trống để được phép tính đúng

6 3 2 = 9 18 2 3 = 3 5 3 5 = 3

Bài 2: Tính nhanh:

a. 38 + 27 +12 + 23 = b. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 +5 =

Bài 3: Tùng có số con tem bằng số liền sau số 49. Tùng cho bạn số con tem. Hỏi:

a) Tùng cho bạn bao nhiêu con tem?

b) Tùng còn lại bao nhiêu con tem?

II. Môn Tiếng Việt (7 điểm)

Bài 1: (3 điểm)

a. Ghi thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ đã cho như sau:

Nhanh:.................................................; Đen :.......................................................

Trắng :.................................................; Nhát :.............................................................

b. Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu? cho mỗi câu sau:

- Cung văn hoá thiếu nhi ở Thành phố Hà Nội.

......................................................................................................

- Bộ đồ dùng em để trong ngăn bàn.

.....................................................................................................

c. Đặt câu với mỗi từ sau: hiền lành, gọn gàng.

.......................................................................................................

........................................................................................................

Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 đến 7 câu) nói về một mùa mà em yêu thích. (4 điểm)

Đáp án đề thi học sinh giỏi lớp 2

A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm ). Đánh dấu đúng mỗi câu được 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án đúng

C

A

D

A

B

D

B

B

C

D

B. Phần tự luận:

I. TOÁN

Câu 1: (1.5đ) mỗi phép tính đúng được 0.5đ

6 X 3 : 2 = 9 18 : 2 : 3 = 3 5 X 3 : 5 = 3

Câu 2: Tính nhanh 2.5 điểm

a. 1.25đ

3 8 + 27 + 12 + 23

= 38 + 12 + 27 + 13

= 50 + 40

= 90

b.1.25đ

5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5

= 5 x 6

= 30

Bài 3: (3 điểm): Giải: Số liền sau 49 là 50, nên:

Số con tem của Tùng là: 50 (0,5 điểm)

Tùng cho bạn số con tem là:

50 : 5 = 10 (con tem) (1 điểm)

b) Tùng còn lại số con tem là:

50 - 10 = 40 (con tem) (1 điểm)

Đáp số: a) 10 con tem

b) 40 con tem (0,5 điểm)

II. TIẾNG VIỆT

Câu 1: 3 điểm

a. Đúng mỗi hình ảnh cho 0.5 điểm

b. Đúng mỗi câu hỏi cho 0.5điểm (có kết thúc câu bằng dấu chấm hỏi).

c. Đặt câu đúng cho 0.5 điểm mỗi câu (kết thúc câu có dấu chấm).

Câu 2. 4 điểm

Yêu cầu: Viết được một đoạn văn (5-7 câu) nói về một mùa mà em yêu thích. Nêu được tên mùa, đặc điểm,... Vì sao em thích? ... Tình cảm của bản thân đối với mùa ra sao ? ... Đoạn văn có sự liên kết câu, sử dụng dấu câu đúng, trình bày sạch, đẹp, không sai lỗi chính tả. ...

Bài đạt các yêu cầu trên ở mức Tốt: từ 3,5 đến 4 điểm.

Khá: từ 2,5 đến 3 điểm.

TB: từ 1,5 đến 2 điểm

Yếu: từ 0,5 đến 1 điểm.

(Trình bày và chữ viết sạch, đẹp được 1 điểm)

Đánh giá bài viết
5 17.060
Sắp xếp theo

    Tiếng Việt lớp 2

    Xem thêm