Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 (số 4)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 6 MÔN TIẾNG ANH
(Số 4)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. game B. geography C. vegetable D. change
2. A. watches B. brushes C. classes D. lives
3. A. their B. math C. thing D. theater
4. A. read B. teacher C. eat D. ahead
5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist
6. A. answer B. travel C. plane D. bank
7. A. teacher B. repeat C. year D. meat
8. A. warm B. park C. farm D. car
9. A. intersection B. eraser C. bookstore D. history
10. A. house B. hour C. country D. mouse
Key: 1. A 2. D 3. A 4. D 5. D 6. C 7. C 8. A 9. B 10. C
II. Complete the sentences with the correct tense of the verbs.
1. You can (park) …………………. here because this sign says Parking”.
2. Mary (not/ work) ………………….today because it’s Sunday.
3. Where you (go) ………………….? - I (go) …………………. to the zoo.
4. What you (do) ………………….this summer holiday? - We (visit) _______
President Ho Chi Minh’s mausoleum.
5. My brother (drive) …………………. his car into the garage at the moment.
6. You mustn’t (eat) …………………. food in the classroom.
7. Let’s (help) ………………….mom, Lan. She (clean) _________ the floor.
8. Look! The plane (fly) ………………….towards the airport. It (land) __________.
9. Why we (not/ go) to Ha Long Bay this summer?
10. Where are you, Nam?- I (read) …………………. in my room.
11. There (be) …….any vegetables in the kitchen? Yes, there ……… (be)
Key: 1. park 2. doesn’t work 3. are you going - am going
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. Did you do - visited 5. is driving 6. eat
7. Help - is cleaning 8. is flying - is planning 9. Don’t we go
10. am reading 11. Are there - are
III, Fill in each gap with a suitable question words (10pt):
1.……..is the weather like in Viet Nam in the summer?
2………sausage do you want? - 2 kilos, please.
3. …….oranges are there in the fridge? - There are five.
4. …….do you usually do on Sundays?
5. ……..does Peter always go in the morning?
6. ….do you travel to work every day? - By bus, of course.
7. ……..is it? - It’s five past eight.
8. ….….is her hair? - It’s yellow.
9. …….does he feel? - Tired and thirsty.
10. …….don’t we go swimming?
Key: 1. What 2. How much 3. How many 4. What 5. Where
6. How 7. What time 8. What color 9. How 10. Why
IV, Supply the correct form of these adjectives (10pt):
1. The Mekong River is the …………………._ river in Vietnam. (long)
2. Tokyo is …………………. than London. (big)
3. Ho Chi Minh city is the………………….city in Vietnam. (big)
4. Petronas Twin Towers is………………….than Sears Tower. (tall)
5. My sister is …………………. than I. (old)
6. Nam is………………….than Ba. He is the ……… boy in Vietnam. (short)
7. Phanxipang is the …………………. mountain in Vietnam. (high)
8. These books are …………………. than those books. (thick)
9. It is the………………….building in this city. (tall)
10. The Nile River is …………………. than the Amazon River. (long)
Key: 1. longest 2. bigger 3. biggest 4. taller 5. older/ elder
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
6.Shorter - shortest 7. highest 8. thicker 9. tallest 10. longer
V, Rewrite these sentences that have the same meaning as the first printed (20pts):
1. The country is great.
=> It’s ……………………………………………………………….…………
2. The girls are beautiful.
=> They’re …………………………………………………….………
3. The Amazon River is longer than the Mekong River.
=> The Mekong River………………………………………
4. Minh is shorter than Nam.
=> Nam is ………………………………………………………………
5. Miss White is younger than Mrs Green.
=> Mrs Green is …………………………………………………
6. There is a lot of rain in Viet Nam.
=> Viet Nam …………………………………………………………….
7. My room is smaller than your room.
=> Your room …………………………………………………………………
8. No house on the street is older than this house.
=> This house ………………………………………………………………
9. Hang is the fattest girl in my class.
=> No girl ……………………………………………………………………
10. The Red River is 1,200 kilometers long. The Nile River is 6,437 kilometers
long.
=>The Nile River is much …………………………………………………
Key: 1. It is a great country.
2. They are beautiful girl.
3. The Mekong River is shorter than Amazon river.
4. Nam is taller than Minh.
5. Mrs Green is older than Mrs White.

Luyện thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6

Tài liệu ôn thi học sinh giỏi lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập nâng cao Tiếng Anh lớp 6 giúp học sinh lớp 6 ôn tập lại kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh sắp tới. Mời bạn đọc tham khảo!

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 6 khác:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm