Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Hiệp Hòa, Bắc Giang năm 2008

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi HSG
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Hiệp Hòa, Bắc Giang năm 2008 với nhiều dạng bài tập hay giúp các em ôn tập hiệu quả. Sau đây mời các em cùng luyện tập.

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 trường Golden Key Language School năm 2013 - 2014

Đề Giao lưu Học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 huyện Quảng Xương, Thanh Hóa năm 2014

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Thái Bình năm học 2009 - 2010

I. Chọn đáp án đúng (3 điểm)

1. Mrs. Brown is from England. She is (England/ English/ Vietnamese)

2. (When/ What/ Where) subject does he like ?

3. Do you play (any / some/ a lot) games ? Yes, I (play / do / am)

4. Exercise 4 is (more easy/ easiest/ easier) than exercise 6.

5. My friends (are playing/ play/ is playing) football now.

II. Chia dạng đúng của từ trong ngoặc (6 điểm)

1. My brother (like) English very much.

2. She (get) up at 6 o'clock ?

3. I (be) in HCM city last month.

4. What is your mother doing? She (cook) in the kitchen.

III. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh (2.5 điểm)

1. Vietnamese/ she / Is ?

_________________________________________________

2. subject / does / what/ like / he ?

_________________________________________________

3. her mother's / when/ birthay/ is ?

_________________________________________________

4. did / you / yesterday / do/ what ?

_________________________________________________

5. seasons/ are / many/ in / how/ there / Vietnam.

_________________________________________________

IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau (3 điểm)

1. ............................................................................... ?

Yes, she is English.

2. ............................................................................... ?

He likes English.

3. ............................................................................... ?

She gets up at 6 o'clock .

4. ............................................................................... ?

No, she doesn't live on the second floor. She lives on the ground floor.

5. ............................................................................... ?

Her birthday? It's in June.

6. ............................................................................... ?

It's my ruler.

V. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2,5 điểm)

1. I live ...............my parents............ the country.

2. Nam often sits ..................... Nga and Hang.

3. Are you good ................. Maths?

4. It's often cold............... winter.

5. The second month ................ The year is February.

VI. Tìm những từ có phần gạch chân khác với những từ còn lại:

1. to do who go

2. nice cook cinema ice

3. thin milk time lived

4. stayed played walked turned

Reorder these sentences:

1. would like / to send / a letter / to Hanoi. / I

........................................................................................................

2. our teeth / We / and evening. / brush / every morning

.........................................................................................................

3. some souvenirs / for? / Michael / going to buy / Who is

...................................................................................................

4. Was / Justin born / of December? / on the fifth / in New York

...................................................................................................

5. drink milk / everyday. / and fruit juices / Children / should

.........................................................................................................

6. he was / the best player. / Bruce was / because / happy

........................................................................................................

7. Linda's birthday party? / any English songs / Did / you sing /at

...............................................................................................

8. Thanh Giong do / did /was broken / when his rod / What

...............................................................................................

9. your friends like / Do / every Friday? / watching science programmes / on VTV3

.....................................................................................................

10. has / plants / a lot of / Mrs Thompson / in her house.

.....................................................................................................

__ The end. __

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 5

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm