Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 thành phố Thanh Hóa 2014 - 2015

Đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Tiếng Anh

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 thành phố Thanh Hóa 2014 - 2015 gồm 4 phần, kiểm tra đầy đủ kỹ năng: ngữ âm, ngữ pháp, đọc, viết. Đề thi có đáp án đi kèm, giúp các em ôn tập hiệu quả. Không chỉ là tài liệu tham khảo để thi Học sinh giỏi thành phố môn Tiếng Anh, đề thi cũng giúp các em củng cố lại kiến thức và chuẩn bị tốt cho các bài thi, bài kiểm tra Tiếng Anh cuối cấp.

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 thành phố Thanh Hóa 2014 - 2015

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THANH HOÁ

ĐỀ CHÍNH THỨC

Đề thi có 4 phần

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi: Tiếng Anh
Lớp 9 THCS

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 02 tháng 12 năm 2014

Part A : PHONETICS (5 points)

I/ Choose and write in your answer sheet the word whose underlined part is pronounced differently from the rest of the group. ( 2 points )

A. Describe B. Excite C. Timber D. Dive

2. A. Devotion B. congestion C. Suggestion D. Question

II/ Choose and write in your answer sheet the word whose stress pattern is different from the rest of the group. (3 points)

3. A. glorious B. bargain C. passenger D. important

4. A. migrate B. inhabit C. character D. diversity

5. A. advance B. ancient C. cancer D. annual

Part B : LEXICAL AND GRAMMAR (45 points)

I. Choose the most suitable word or phrase to complete each sentence. (15 points)

6. ___________ from John, all the students said they would go.

A. Except B. Only C. Apart D. Separate

7. If you work for us, you’ll get somewhere to live _____ free.

A. for B. at C. out D. of

8. The new manager explained to the staff that she hoped to _____ new procedures to save time and money.

A. manufacture B. establish C. control D. restore

9. They took pride _______ being the best players of the school.

A. in B. with C. on D. for

10. She’d prefer to go out ________ home.

A. than to stay B. than staying C. rather than staying D. rather than stay

11. They received _______ advice from their parents that they became successful.

A. so good B. such a good C. so good an D. such good

12. Have you got a car ________ ?

A. of your own B. of yourself C. of you D. of your

13. There is a fault at our television station. Please do not ______ your television set.

A. change B. adjust C. repair D. switch

14. If you want to attend the course, you must pass the ................... examination.

A. write B. written C. wrote D. writing

15. Either Peter and his brothers _______ the keys to the car.

A. has been taken B. has taken C. have taken D. have been taken

16. We can tell you that we often have a friendly _______ in our class.

A. atmosphere B. air C. matter D. impression

17. These clothes are fashionable and _______ . Do you agree with me?

A. only B. merely C. unique D. uniquely

18. He _______ to have a very big fortune and a beautiful wife.

A. rumors B. rumored C. has rumored D. was rumored

Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THANH HOÁ

ĐỀ CHÍNH THỨC

Đề thi có 4 phần

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi: Tiếng Anh
Lớp 9 THCS

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 02 tháng 12 năm 2014

Part A : PHONETICS (5points)

I/ Choose and write in your answer sheet the word whose underlined part is pronounced differently from the rest of the group. (2 points)

1. C. timber 2. A. devotion

II/ Choose and write in your answer sheet the word whose stress pattern is different from the rest of the group. (3 points)

3. D. important 4. C. character 5. A. advance

Part B : LEXICAL AND GRAMMAR (45 points)

I. Choose the most suitable word or phrase to complete each sentence. (15 points)

6. C. Apart 7. A. for 8. B. establish 9. A. in

10. D. rather than stay 11. D. such good 12. A. of your own 13. B. adjust

14. B. written 15. C. have taken 16. A. atmosphere 17. C. unique

18. D. was rumored 19. D. part-time job 20. A. near here

II. Use the verbs in brackets in the correct tense or form (10 points)

21. will be given 22. had gone 23. has been used 24. Having written

25 - 26. came – was rolling 27. had known 28. driving

29. surrounded 30. will walk

Chia sẻ, đánh giá bài viết
11
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 mới

    Xem thêm