Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 năm 2019 - 2020

Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4

Đề luyện thi học sinh giỏi môn tiếng Anh 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi học sinh giỏi lớp 4 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 4 được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 4 chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 4 củng cố kiến thức trọng tâm hiệu quả.

I. Khoanh tròn từ khác với những từ còn lại.

01. A. kiteB. hiC. byeD. good night
02. A. catB. dogC. birdD. camel
03. A. lemonB. water melonC. appleD. coffee
04. A. starB. moonC. cloudD. plane

II. Dịch các từ sau sang Tiếng Việt.

Compass:…………………..Gentle:…………………..
Calculator:…………………..hard:………………….
Airport:…………………..miserable:…………………..
Brave:…………………..age:…………………..
Good-natured:…………………..sentence:…………………..

III. Chuyển các động từ sau thành động từ quá khứ.

Eat:………….Do:………….Take:………….
Go:………….See:………….Come:………….
Sing:………….Have:………….Say:………….
Read:………….Drink:………….Catch:………….

IV. Trả lời các câu hỏi sau.

01. What`s your name?

…………………………………………………………………………….

02. Where do you live?

…………………………………………………………………………….

03. How many people in your family? …………………………………………………………………………….

04. How many pupil in your classroom? …………………………………………………………………………….

05. Who is your best friends? …………………………………………………………………………….

06. How many classroom in your school? …………………………………………………………………………….

07. What class are you in?

…………………………………………………………………………….

08. Who is your teacher?

…………………………………………………………………………….

V. Dịch sang Tiếng Anh.

01. Anh trai tôi là một cảnh sát giỏi.

…………………………………………………………………………….

02. Chị ấy có biết làm ảo thuật không? Có, chị ấy biết làm.

…………………………………………………………………………….

03. Cậu ấy là một thợ sơn.

…………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN

I. Khoanh tròn từ khác với những từ còn lại.

1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - D

II. Dịch các từ sau sang Tiếng Việt.

La bàn

Hiền lành

Máy tính cầm tay

Khó khăn

Sân bay

Cực khổ, nghèo nàn

Dũng cảm

Tuổi

Tốt bụng

Câu

III. Chuyển các động từ sau thành động từ quá khứ.

ate

did

took

went

saw

came

sang

had

said

read

drank

caught

IV. Trả lời các câu hỏi sau.

1 - My name is My Le.

2 - I live in Thai Binh.

3 - There are six members in my family.

4 - There are 20 pupils in my classroom.

5 - Linh, Lan are my best friends.

6 - There are 18 classrooms in my school.

7 - I am in class 4A1.

8 - Ms My Dung is my teacher.

V. Dịch sang Tiếng Anh.

1 - My brother is an excellent policeman.

2 - Does she know how to do magic? - Yes, she does.

3 - He is a painter.

Trên đây là Đề thi thử hsg tiếng Anh lớp 4 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm