Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Hóa học lớp 11 trường THPT Thanh Oai A, Hà Nội năm học 2015 - 2016
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Hóa học lớp 11
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Hóa học lớp 11 trường THPT Thanh Oai A, Hà Nội năm học 2015 - 2016 gồm 4 mã đề thi có đáp án đi kèm, giúp các bạn học sinh tự luyện tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Chúc các bạn đạt thành tích tốt trong năm học mới.
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 trường THPT Quốc Oai, Hà Nội năm học 2016 - 2017
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT THANH OAI A ---***---
| ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 11 NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 60 phút;(40 câu trắc nghiệm) | |
| Mã đề thi 132 |
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H: 1; C: 12; N: 14; O: 16; Na: 23; S: 32; Cl: 35,5; K: 39; Br: 80; Ba: 137; Ag: 108; Fe: 56; Cu: 64; I: 127.
Câu 1: Từ muối biển người ta điều chế nước Giaven bằng phương pháp nào?
A. Điện phân dung dịch muối ăn không có màng ngăn xốp.
B. Điện phân nóng chảy thu lấy clo và Na. Hòa tan Na rồi sục khí clo vào.
C. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn xốp.
D. Không phải A, B, C.
Câu 2: Muối iot dùng làm muối ăn là gì?
A. Muối có công thức NaI.
B. Muối ăn trộn thêm I2.
C. Muối ăn có trộn thêm I2 với tỉ lệ nhất định.
D. Muối ăn có trộn thêm một lượng nhỏ KI hoặc KIO3.
Câu 3: Tầng ozon có tác dụng như thế nào?
A. Làm không khí sạch hơn. B. Có khả năng sát khuẩn.
C. Ngăn chặn hiệu ứng nhà kính. D. Hấp thu các tia cực tím gây hại.
Câu 4: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, có thể tiến hành theo cách nào sau đây?
A. Cho nhanh nước vào axit. B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF được bảo quản trong bình bằng:
A. Nhựa. B. Kim loại. C. Thủy tinh. D. Gốm sứ.
Câu 6: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CO2. B. CH4. C. SO2. D. NH3.
Câu 7: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NH3.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl.
Câu 8: Cho phương trình hóa học:
a FeSO4 + b KMnO4 + c NaHSO4 → x Fe2(SO4)3 + y K2SO4 + z MnSO4 + t Na2SO4 + u H2O
với a, b, c, x, y, z, t, u là các số nguyên tối giản.
Tổng hệ số các chất trong phương trình hóa học trên là:
A. 28. B. 46. C. 50. D. 52.
Câu 9: Một hợp chất ion Y được cấu tạo từ ion M+ và ion X-. Tổng số hạt electron trong Y bằng 36. Số hạt proton trong M+ nhiều hơn trong X- là 2. Vị trí của nguyên tố M và X trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học là
A. M: chu kì 3, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
B. M: chu kì 3, nhóm IB; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 4, nhóm VIIA.
D. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
Câu 10: Cho các thí nghiệm sau:
1) Cho Mg vào dd H2SO4 (loãng). 2) Cho Fe3O4 vào dd H2SO4 (loãng).
3) Cho FeSO4 vào dd H2SO4 (đặc, nóng). 4) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4 (đặc, nóng).
5) Cho BaCl2 vào dd H2SO4 (đặc, nóng). 6) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4 (loãng)
Trong các thí nghiêm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là
A. 3s23p5 B. 2s22p4. C. 3s23p4. D. 3s23p3.
Câu 12: Cho các hạt vi mô: O2- (Z = 8); F– (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z = 12), Al (Z = 13). Thứ tự giảm dần bán kính hạt là
A. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F- B. Na, Mg, Al, O2-, F- , Na+, Mg2+.
C. O2-, F-, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al. D. Na+, Mg2+, O2-, F-, Na, Mg, Al
Câu 13: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 14: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y (Z = 13); T (Z = 17). Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
B. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.
C. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
D. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần.
Câu 15: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 3p6. Tổng số hạt mang điện trong R+ là:
A. 37. B. 19. C. 38 D. 18.
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Hóa học lớp 11
CÂU | MÃ ĐÊ 132 | CÂU | MÃ ĐÊ 469 | CÂU | MÃ ĐÊ 587 | CÂU | MÃ ĐÊ 936 |
1 | A | 1 | B | 1 | A | 1 | D |
2 | D | 2 | A | 2 | B | 2 | B |
3 | D | 3 | B | 3 | D | 3 | C |
4 | D | 4 | C | 4 | A | 4 | C |
5 | A | 5 | B | 5 | C | 5 | A |
6 | C | 6 | D | 6 | A | 6 | C |
7 | B | 7 | A | 7 | C | 7 | D |
8 | D | 8 | A | 8 | C | 8 | B |
9 | D | 9 | B | 9 | A | 9 | A |
10 | A | 10 | D | 10 | B | 10 | D |
11 | A | 11 | D | 11 | B | 11 | A |
12 | B | 12 | C | 12 | C | 12 | C |
13 | C | 13 | A | 13 | B | 13 | D |
14 | B | 14 | B | 14 | D | 14 | A |
15 | A | 15 | C | 15 | A | 15 | D |
16 | C | 16 | C | 16 | A | 16 | B |
17 | B | 17 | D | 17 | B | 17 | B |
18 | D | 18 | D | 18 | D | 18 | B |
19 | D | 19 | A | 19 | B | 19 | A |
20 | D | 20 | A | 20 | A | 20 | D |
21 | B | 21 | B | 21 | B | 21 | D |
22 | C | 22 | D | 22 | C | 22 | B |
23 | A | 23 | B | 23 | C | 23 | D |
24 | A | 24 | A | 24 | D | 24 | B |
25 | C | 25 | C | 25 | A | 25 | A |
26 | B | 26 | D | 26 | A | 26 | C |
27 | D | 27 | B | 27 | B | 27 | A |
28 | B | 28 | B | 28 | B | 28 | C |
29 | A | 29 | D | 29 | D | 29 | D |
30 | C | 30 | D | 30 | A | 30 | B |
31 | A | 31 | A | 31 | D | 31 | C |
32 | C | 32 | A | 32 | B | 32 | A |
33 | B | 33 | C | 33 | A | 33 | C |
34 | C | 34 | C | 34 | B | 34 | B |
35 | C | 35 | B | 35 | C | 35 | D |
36 | B | 36 | D | 36 | C | 36 | C |
37 | A | 37 | A | 37 | A | 37 | A |
38 | C | 38 | A | 38 | C | 38 | C |
39 | C | 39 | C | 39 | B | 39 | C |
40 | D | 40 | C | 40 | A | 40 | A |