Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh trường THPT Lê Thành Phương, Phú Yên

Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh trường THPT Lê Thành Phương, Phú Yên được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp các bạn học sinh ôn tập thi THPT Quốc gia và luyện thi đại học môn Tiếng Anh hiệu quả.

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh trường THPT Phan Đăng Lưu, Thừa Thiên Huế

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội

Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh trường THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên

Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN

TRƯỜNG THPT LÊ THÀNH PHƯƠNG

ĐỀ THI THỬ

THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Môn: TIẾNG ANH

I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1: He never lets anything ______ him and his weekend fishing trip.

A. come up B. come between C. come among D. come on

Question 2: “You’ll recognize Jenny when you see her. She ______ a red hat.”

A. wears B. will wear C. is wearing D. will be wearing

Question 3: Before I left for my summer camp, my mother told me to take warm clothes with me ______ it was cold.

A. whereas B. despite C. in case D. so that

Question 4: This shirt is ______ that one.

A. as much expensive as B. a bit less expensive

C. much far expensive than D. not nearly as expensive as

Question 5: The Second World War ______ in 1939.

A. took out B. turned up C. broke out D. brought about

Question 6: “Never be late for an interview, ______ you can’t get the job.”

A. otherwise B. unless C. or so D. if not

Question 7: The sky was cloudy and foggy. We went to the beach, ______.

A. however B. so C. even though D. yet

Question 8: Sue: “Can you help me with my essay?”

Robert: “______”

A. Why not? B. Not completely. C. I think that, too D. Yes, I’m afraid not.

Question 9: Harry: “Are you ready, Kate? There’s not much time left.”

Kate: “Yes, just a minute. ______!”

A. I’m coming B. I won’t finish C. I’d be OK D. No longer

Question 10: “Why don’t you sit down and ______?”

A. make yourself at home B. make it your own home

C. make yourself at peace D. make yourself at rest

Question 11: The instructor blew his whistle and ______.

A. off the runners were running B. the runners run off

C. off ran the runners D. off were running the runners

Question 12: The temperature ______ takes place varies widely from material to material.

A. at which they melt B. which melting

C. at which melting D. which they melt

Question 13: “We'd better ______ if we want to get there in time.”

A. put down B. speed up C. take up D. turn down

Question 14: I could not ______ the lecture at all. It was too difficult for me.

A. get along B. make off C. hold on D. take in

Question 15: Alfonso: “I had a really good time. Thanks for the lovely evening.”

Maria: “______.”

A. No, it’s very kind of you B. Oh, that’s right
C. I’m glad you enjoyed it D. Yes, it’s really good

Question 16: ______ without animals and plants?

A. How will life on earth be like B. How would life on earth be for

C. What would life on earth be like D. What will life on earth be like

Question 17: “You ______ have cooked so many dishes. There are only three of us for lunch.”

A. couldn’t B. wouldn’t C. needn’t D. oughtn’t

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh

I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1: He never lets anything ______ him and his weekend fishing trip.

A. come up B. come between C. come among D. come on

  • A. come up: tới gần, đến gần
  • B. come between: xen vào
  • C. come among:
  • D. come on: tiếp, đi tới
  • Dịch: "Anh ấy không bao giờ để bất cứ thứ gì xen vào giữa anh ấy và chuyến câu cá cuối tuần của mình."
  • B là hợp nghĩa

Question 2: “You’ll recognize Jenny when you see her. She ______ a red hat.”

A. wears B. will wear C. is wearing D. will be wearing

  • Dịch: “Bạn sẽ nhận ngay ra Jenny khi bạn gặp cô ấy. Cô ấy đội 1 chiếc mũ màu đỏ.” Hành động “đội” xảy ra trong tương lai và “đang diễn ra” tại thời điểm “gặp” => dùng thì tương lai tiếp diễn => chọn D

Question 3: Before I left for my summer camp, my mother told me to take warm clothes with me ______ it was cold.

A. whereas B. despite C. in case D. so that

  • A. whereas: Trong khi (ý đối lập)
  • B. despite: Mặc dù ( ý nhượng bộ)
  • C. in case: Nếu, phòng khi (điều kiện)
  • D. so that: Để (mục đích)
  • C là hợp nghĩa

Question 4: This shirt is ______ that one.

A. as much expensive as B. a bit less expensive
C. much far expensive than D. not nearly as expensive as

  • Loại A vì không dùng “much” trong hình thức so sánh ngang bằng,
  • Loại B vì thiếu “than” (less…than)
  • Loại C vì không dùng đồng thời “much” và “far” để chỉ mức độ trong hình thức so sánh.
  • => chọn D

Question 5: The Second World War ______ in 1939.

A. took out B. turned up C. broke out D. brought about

  • take out: thủ tiêu, trả thù- turn up: xuất hiện- break out: bùng nổ- bring about: gây ra, kéo theo
  • => chọn C

Question 6: “Never be late for an interview, ______ you can’t get the job.”

A. otherwise B. unless C. or so D. if not

  • A: otherwise (Nếu không thì).
  • “Otherwise” là 1 liên từ thường được dùng trong câu điều kiện, sau “otherwise” là 1 mệnh đề chỉ kết quả. Khi đứng ở đầu câu nó được ngăn cách với mệnh đề bằng dấu “,”; khi đứng trong câu nó được ngăn cách với mệnh đề điều kiện bởi dấu “,”
  • Eg: My parents lent me the money. Otherwise, I couldn't have afforded the trip.
  • Shut the window, otherwise it'll get too cold in here.
  • “otherwise” cũng có thể được dùng như 1 trạng từ
  • Eg: You must be thankful to your parents’ care. You wouldn’t be able to survive otherwise.
  • B. unless: trừ phi = if…not
  • “unless” bắt đầu mệnh đề điều kiện trong câu điều kiện.
  • mệnh đề sau “unless” phải là khẳng định.
  • “unless” không thể dùng trong câu này vì “you can’t get the job” là mệnh đề chỉ hệ quả chứ không phải điều kiện.
  • => loại B, C. or so:
  • Chúng ta có thể dùng “or” nhưng không dùng “or so” => loại C.
  • D. if not: Nếu không. Trong câu này: if not = if you are late for an interview (if not tương đương với 1 mệnh đề) Tuy nhiên sau mệnh đề “if not” phải có dấu “,” => loại D => chọn A.

Question 7: The sky was cloudy and foggy. We went to the beach, ______.

A. however B. so C. even though D. yet

  • “so”, “even though” và “yet” đều là các liên từ nên phải đứng đầu 1 mệnh đề. Chỉ có “however” là trạng từ và có thể đứng độc lập. => chọn A

Question 8: Sue: “Can you help me with my essay?”
Robert: “______”

A. Why not? B. Not completely. C. I think that, too D. Yes, I’m afraid not.

  • A. Why not ?( Tại sao lại không?) => câu đáp lại ngầm ý chấp nhận lời đề nghị
  • B. Not completely = partially, not fully => không hợp nghĩa
  • C là 1 câu bày tỏ quan điểm hơn là câu trả lời cho 1 lời đề nghị. => loại
  • Câu D, 2 vế trước và sau mâu thuẫn => loại
  • => chọn A

Question 9: Harry: “Are you ready, Kate? There’s not much time left.”
Kate: “Yes, just a minute. ______!”

A. I’m coming B. I won’t finish C. I’d be OK D. No longer

  • (Harry: "Sẵn sàng chưa, Kate? Không có nhiều thời gian còn lại đâu.”
  • Kate: "Ừ, một chút nữa thôi. Tớ ra ngay đây.")
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 12 mới

    Xem thêm