Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 2

Thư vin Đ thi - Trc nghim - i liu hc tp min phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
ĐỀ 2
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN: ĐỊA
Thời gian: 50 phút
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 4 - 5, cho biết cửa Tranh Đề thuộc tỉnh o sau đây?
A. Kiên Giang. B. Trà Vinh. C. Bến Tre. D. Sóc Trăng.
Câu 42: Hiện nay, rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp ch yếu do
A. quá trình xâm nhập mặn tăng. B. chuyển thành vùng nuôi tôm.
C. cải tạo để làm đất trồng lúa. D. mực nước biển dâng rất cao.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, cho biết các cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên
đường biên giới giữa Việt Nam Trung Quốc?
A. Móng Cái, Tây Trang. B. Hữu Nghị, Na Mèo. C. Lào Cai, Na Mèo. D. Lào Cai, Hữu Nghị.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây
Đông Nam Bộ ngành luyện kim màu?
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. B. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
C. Biên Hòa, Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
Câu 45:
Đồng bằng sông Cửu Long ngành công nghiệp xay xát phát triển mạnh chủ yếu do
A.
thị trường tiêu th lớn.
B.
nhiều nguyên liệu.
C.
sở hạ tầng tốt.
D.
truyền thống snxut.
Câu 46: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí Đông Nam B
A. làm sâu sắc s phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu nước ngoài.
B. tăng cường các quan hệ quốc tế, tăng vị thế kinh tế của vùng.
C. thay đổi mạnh mẽ cấu kinh tế phân hóa lãnh thổ sản xuất.
D. góp phần đa dạng cấu kinh tế, tạo nhiều việc tăng thu nhập.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào quy mô dân số nhỏ nhất trong
các đô thị sau đây?
A. Cửa Lò. B. Biên Hòa. C. Đồng Hới. D. Bảo Lộc.
Câu 48: Căn cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu o sau đây thuộc Bắc Trung
B?
A. Sơn La. B. Thanh Thủy. C. Bờ Y. D. Lao Bảo.
Câu 49: Căn cứ o Atlat Địa Việt Nam trang 27, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây thuộc ng Bắc
Trung Bộ?
A. Đường số 3. B. Đường s 6. C. Đường s 24. D. Đường số 9.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Đa Việt Nam trang 22, cho biết đường dây 220 KV nối Pleiku với trạm 220
KV nào sau đây?
A. Phú Lâm. B. Tĩnh. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
Câu 51: cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày ng đa dạng chủ yếu để
A. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài. B. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường.
C. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản. D. sử dụng hiệu quả hơn nguồn lao động.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt địa hình (A B)từ sơn nguyên Đồng
Văn đến cửa ng Thái Bình đi qua những dãy núi hướng vòng cung nào sau đây?
A. Ngân Sơn Bắc Sơn. B. Đông Triều Ngân Sơn.
C. Bắc Sơn Sông Gâm. D. Sông m Đông Triều.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào diện tích trồng lúa lớn nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Quảng Trị. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. nh.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết hồ Biển Hồ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Kon Tum.
Thư vin Đ thi - Trc nghim - i liu hc tp min phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email h trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây di sản thiên
nhiên thế giới?
A. Lạng Sơn. B. Nội. C. Hạ Long. D. Hải Phòng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp o sau đây
Đồng bằng sông Hồng quy đồng cấp với nhau?
A. Bắc Ninh, Hải Dương. B. Hải Phòng, Nam Định. C. Bắc Ninh, Phúc Yên. D. Hải Phòng, Nội.
Câu 57: Mùa o nước ta đặc điểm là
A. miền Nam sớm hơn miền Trung. B. miền Nam sớm hơn miền Bắc.
C. miền Bắc sớm hơn miền Nam. D. miền Trung sớm hơn miền Bắc.
Câu 58: n cứ o Atlat Địa Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây trung
tâm Thái Nguyên?
A. Thủy điện. B. khí. C. Điện tử. D. Dệt may.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Đa Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về thủy chế của
sông Hồng (trạm Nội)?
A. Đỉnh tháng VIII trùng với đỉnh mưa. B. Mùa dài 6 tháng trùng với mùa mưa.
C. Lưu lượng ớc tháng VIII gấp 9,7 lần tháng III. D. Tháng II lưu lượng ớc nh nhất trong năm.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng o sau đây lượng mưa
tháng X cao nhất?
A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Thanh Hóa. D. Nội.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA MI-AN-MA (Đơn vị: USD)
Năm
2015
2017
2019
2020
Cam-pu-chia
1190,9
1415,7
1663,9
1528,5
Mi-an-ma
1140,0
1260,0
1229,2
1285,8
(Nguồn: Niên giám thống ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng s liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP bình quân đầu người năm 2020 so với
năm 2015 của Cam-pu-chia Mi-an-ma?
A. Cam-pu-chia giảm, Mi-an-ma giảm. B. Mi-an-ma giảm, Cam-pu-chia tăng.
C. Mi-an-ma tăng, Cam-pu-chia tăng. D. Cam-pu-chia giảm, Mi-an-ma tăng.
Câu 62: Tại sao phải khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển hải đảo nước ta?
A. Tạo nên nhiều sản phẩm xuất khẩu có giá trị. B. Tạo ra nhiều việc làm cho người dân vùng biển.
C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao, bảo vệ môi trường. D. Tránh lãng phí các nguồn tài nguyên thiên biển.
Câu 63: Các đô thị nơi sản xuất hàng hóa lớn chủ yếu do
A. sức hút các nhà đầu tư, giao thông phát triển, nhiều khoáng sản.
B. lực lượng lao động chuyên môn cao, sở thuật phát triển.
C. tạo ra động lực cho sự tăng trưởng, giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. sức hút các nhà đầu tư, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 64: Lãnh thổ phần đất liền nước ta kéo dài theo chiều tuyến nên
A. lượng mưa sự phân hóa theo độ cao địa hình. B. Tín phong bán cầu Nam hoạt động quanh năm.
C. thiên nhiên phân hóa theo chiều Bắc - Nam. D. thiên nhiên phân hóa theo chiều Đông - Tây.
Câu 65: Nguyên nhân nào sau đây là ch yếu m cho cấu kinh tế theo lãnh th c ta đang chuyển dịch
tích cực?
A. Thị trường xuất khẩu mở rộng, nội thương đang phát triển mạnh.
B. Phát triển sản xuất hàng a, chuyển dịch cấu ngành kinh tế.
C. Chính sách mở cửa, tăng cường thu hút vốn đầu ớc ngoài.
D. Quy hoạch lãnh thổ, chất lượng nguồn lao động được cải thiện.
Thư vin Đ thi - Trc nghim - i liu hc tp min phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email h trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Câu 66: Nguyên nhân chủ yếu để ngành nuôi trồng thủy sản nước ngọt phát triển mạnh vùng Đồng
bằng sông Cửu Long
A. hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.
Câu 67: Giải pháp nào sau đây chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp góp
phần s dụng hợp tài nguyên vùng đồi núi nước ta?
A. Trao đổi với vùng khác để bổ sung ơng thực, ổn định diện tích cây ng nghiệp.
B. Đa dạng hóa c thành phần kinh tế trong trồng và chế biến cây công nghiệp.
C. Nhà nước trợ giá, thu mua tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp cho nhân dân.
D. Đa dạng cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến, ổn định thị trường.
Câu 68: Cho biểu đồ:
SẢN ỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VIỆT NAM, NĂM 2015 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của In-đô-nê-xi-a Việt Nam?
A. Việt Nam tăng, In-đô-nê-xi-a giảm. B. Việt Nam giảm, In-đô-nê-xi-a tăng.
C. Việt Nam luôn cao hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a luôn cao hơn Việt Nam.
Câu 69: Để giải quyết việc làm bền vững nước ta hiện nay, cần chú ý các giải pháp nào sau đây?
A. Thúc đẩy công nghiệp hóa, đầu hạ tầng đô thị, hạn chế di n.
B. Giảm tỉ lệ sinh, phân bố lại dân cư, dịch vụ, thu hút mạnh đầu tư.
C. Phát triển nông nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
D. Phát triển công nghiệp, dịch vụ, đào tạo lao động, thu hút đầu tư.
Câu 70: Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng bảo dưỡng mạng ới giao thông vận tải
nước ta
A. thiếu vốn đầu tư, sở vật chất thuật còn yếu kém.
B. đội ngũ công nhân thuật chưa th đáp ứng nhu cầu.
C. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm, một s sông lớn.
D. địa hình nhiều đồi i, khí hậu phân hóa theo mùa.
Câu 71: Việc sử dụng hợp và cải tạo t nhiên Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu nhằm mục đích
A. giảm ảnh hưởng nặng nề của các loại thiên tai gia tăng.
B. chống biến đổi khí hậu, tăng diện tích rừng đầu nguồn.
C. khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao vị thế của vùng.
D. phân hóa lãnh thổ sản xuất, thu hút vốn tạo việc làm.
Câu 72: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp hàng hóa Tây Nguyên là
A. phát triển các vùng chuyên canh ứng dụng sản xuất công ngh cao.
B. liên kết sản xuất - chế biến - tiêu thụ, hiện đại hóa sở hạ tầng.
C. phát triển trang trại nông - lâm nghiệp, tăng chế biến bảo quản.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 2

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 2. Đây là tài liệu tham khảo giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 2 được biên soạn theo dạng đề thi trắc nghiệm. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Nội dung kiến thức nằm trong chương trình học lớp 12.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 2. Hi vọng qua đây bạn đọc học tập tốt hơn môn Địa lý lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn lớp 12, Lịch sử lớp 12...

Đánh giá bài viết
1 878
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử

    Xem thêm