Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 6

Thư vin Đ thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
ĐỀ 6
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN: ĐỊA
Thời gian: 50 phút
Câu 41: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VIỆT NAM NĂM 2015 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma Việt Nam?
A. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng. B. Việt Nam giảm nhiều n Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng. D. Mi-an-ma giảm nhanh hơn Việt Nam.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat địa Việt Nam trang 17, Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết đâu
khu kinh tế ven biển thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái. B. Thanh Thủy. C. n Đồn. D. y Trang.
Câu 43: Căn cứ o Atlat Địa Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác đồng Sinh Quyền thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. n Bái. B. o Cai. C. Sơn La. D. Lai Châu.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 29, cho biết các tuyến đường ô nào sau đây nối liền vùng
Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 14 20. B. Quốc lộ 13 14. C. Quốc l 1 14. D. Quốc l 1 13.
Câu 45. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH DÂN S CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia
Bru-nây
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Diện tích (Nghìn km
2
)
5,8
181,0
1913,6
Dân số (Triệu người)
0,4
16,5
268,4
A. In-đô-nê-xi-a cao hơn 4,7 lần Lào. C. Bru-nây cao hơn 2,4 lần o.
B. Cam-pu-chia cao hơn 2 lần Bru-nây. D. In-đô-nê-xi-a cao n 3 lần Cam-pu-chia.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết đô thi nào sau đây đô thị đặc biệt?
A. Hải Phòng. B. Cần Thơ. C. Nội. D. Đà Nẵng.
Thư vin Đ thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Tây Bắc
Bắc Trung Bộ?
A. Cửa n Úc. B. Cửa Hội. C. Cửa Nam Triệu. D. Cửa Ba Lạt.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây một điểm công nghiệp?
A. Nha Trang. B. Rạch Giá. C. Thanh Hóa. D. Kon Tum.
Câu 49: n c vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Hng nh với cửa khẩu nào sau
đây?
A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. Cầu Treo.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây diện ch trồng lúa so với
diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?
A. Lạng n. B. Thái Nguyên. C. Giang. D. Tuyên Quang.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Cát Bà. B. Ba Bể. C. Xuân n. D. Thanh Thủy.
Câu 52: Việc phát triển công nghiệp Đông Nam Bộ đặt ra nha cầu rất lớn về
A. năng lượng. B. thủy lợi. C. lương thực. D. đất đai.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng TP. Hồ Chí
Minh vào tháng VII
A. tây bắc. B. đông bắc. C. tây nam. D. đông nam.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết bán đảo Phước Mai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định D. P Yên.
Câu 55: n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực
thực phẩm nào có quy lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. n Bái. B. Vinh. C. Hải Phòng. D. Sơn La.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây đường biên giới với Lào?
A. Quảng Ninh. B. Lai Châu. C. n Bái. D. Hòa Bình.
Câu 57: Ngun cung cp điện chủ yếu của nước ta hiện nay
A. thủy điện. B. điện nguyên tử. C. điện Mặt Tri. D. nhiệt điện.
Câu 58: Vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất nước ta
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 59: cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng t trọng công nghiệp chế biến. B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. tăng t trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước sông Công (trạm Mỹ
Thuận) lớn nhất vào tháng nào sau đây?
A. Tháng 8. B. Tháng 9. C. Tháng 10. D. Tháng 11.
Câu 61: n cứ o Atlat Địa Việt Nam trang 27, cho biết than nâu tỉnh nào sau đây của Bắc Trung
Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Ngh An. C. Quảng Trị. D. Tĩnh.
Câu 62: Diện tích đất chuyên dùng của nước ta ngày càng mở rộng chủ yếu lấy từ
A. đất nông nghiệp. B. đất lâm nghiệp. C. đất hoang hoá. D. đất chưa sử dụng.
Câu 63: cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta hiện nay
A. nh thành c vùng động lực phát triển kinh tế.
B. tăng tỉ trọng của ngành công nghiệp chế biến.
Thư vin Đ thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
C. giảm tỉ trọng ngành nông lâm ngư nghiệp.
D. t trọng của kinh tế nhân xu hướng tăng.
Câu 64: Biện pháp phát triển thủy sản theo hướng bền vững nước ta hiện nay
A. khai thác hợp bảo vệ nguồn lợi. B. tập trung khai thác nguồn lợi ven bờ.
C. chỉ khai thác nguồn lợi ngoài khơi xa. D. chỉ khai thác các ngư trường lớn.
Câu 65: Nguồn thức ăn chủ yếu cho chăn nuôi lợn theo hướng sản xuất hàng hóa nước ta hiện nay từ
A. công nghiệp chế biến. B. sản xuất lương thực. C. sản xuất thực phẩm. D. phụ phẩm thủy sản.
Câu 66: Đánh bắt hải sản xa bờ ý nghĩa về mặt kinh tế
A. bảo vệ được vùng biển, vùng trời. B. bảo vệ được vùng thềm lục địa.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản. D. hạn chế khai thác nguồn lợi ven bờ.
Câu 67: Vị trí địa nước ta nằm
A. trong vùng rất nhiều động đất. B. vùng ngoại chí tuyến Bán cầu Bắc.
C. phía Đông n đảo Đông Dương. D. trên “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
Câu 68: Quá trình đô thị hóa nước ta trong giai đoạn 1965 đến 1972 bị chững lại
A. t lệ gia tăng t nhiên giảm nhanh. B. chính sách thu hút dân cư về nông thôn.
C. c đô thị bị chiến tranh phá hoại. D. chính ch hạn chế di dân o thành thị.
Câu 69: Lao động nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, chủ yếu nông thôn. B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
C. chủ yếu công nhân thuật cao. D. tập trung toàn bộ công nghiệp.
Câu 70: Ngành vận tải đường ng nước ta hiện nay
A. phương tiện chưa được nâng cấp. B. khối lượng vận chuyển hàng lớn nhất.
C. chỉ phát trin vùng đồng bằng. D. chịu nh hưởng của chế độ nước sông.
Câu 71: cấu kinh tế Bắc Trung Bộ hiện nay sự chuyển dịch quan trọng chủ yếu do tác động của
A. phát triển cơ s vật chất thuật, khai thác thế mạnh, nâng dân trí.
B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, tăng trưởng kinh tế, mở rộng các đô thị.
C. thu hút đầu tư, phát triển sở hạ tầng, nâng chất lượng lao động.
D. m rộng hợp tác quốc tế, đào tạo nhân lực, phát huy các nguồn lực.
Câu 72: Khó khăn lớn nhất trong phát triển nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long
A. diện tích đất mặn, đất phèn lớn tăng nhanh.
B. tác động của thủy triều diện tích rừng thu hẹp.
C. khí hậu, thời tiết ngày càng diễn biến thất thường.
D. thiếu nước ngọt xâm nhập mặn vào mùa khô.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cấu cây công nghiệp Tây Nguyên
A. tạo nông sản hàng hóa, bảo vệ môi trường. B. đáp ứng thị trường, hạn chế rủi ro tiêu thụ.
C. thuận lợi cơ giới hóa, tăng nhanh sản lượng. D. s dụng hiệu quả thế mạnh, tạo việc làm.
Câu 74: Chế độ mưa trên các vùng lãnh thổ nước ta sự phân hóa phức tạp theo không gian, thời gian chủ
yếu do
A. n phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa địa hình.
B. gió mùa y Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa địa hình núi.
D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao hướng các dãy núi.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 6

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 6 để bạn đọc cùng tham khảo. Qua đây bạn đọc có thể thử sức của mình với đề thi này, từ đó có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết đề thi.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 6 được biên soạn theo dạng đề thi trắc nghiệm. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Nội dung đề thi bám sát với nội dung kiến thức trong đề minh họa môn Địa năm 2022.

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý bám sát đề minh họa - Đề 6. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của đề thi rồi đúng không ạ? Mong rằng qua đây bạn đọc có thể học tập tốt hơn môn Địa lý lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập các môn Ngữ văn lớp 12, Lịch sử lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

    Xem thêm