Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

Trang 1/6 - đề thi 001
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
(Đề thi gồm có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2021-2022
Bài thi: KHOA HỌC HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:.....................................................................; Số báo danh:.......................................
(Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa Việt Nam trong phòng thi)
Câu 41. Căn c vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết những tỉnh/thành nào sau đây mật độ
dân số từ 1001-2000 người/km
2
?
A. Quảng Nam, Kon Tum. B. Bạc Liêu, Mau.
C. Ninh Bình, Thanh Hóa. D. Hải Dương, Hải Phòng.
u 42. n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất?
A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất phù sa sông.
C. Đất khác núi đá. D. Đất feralit trên các loại đá khác.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống
sông Hồng?
A. Sông Đà. B. Sông Cầu. C. Sông Lô. D. Sông Chảy.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những địa điểm nào sau đây lượng mưa
lớn nhất o tháng 10?
A. Lạng Sơn, Nội. B. Đồng Hới, Đà Nẵng.
C. Thanh Hóa, Nha Trang. D. Đà Lạt, Cần Thơ.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Ba Bể thuộc phân khu địa
động vật nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất ?
A. Vọng Phu. B. Ngọc Krinh. C. Nam Decbri. D. Lang bian.
Câu 47. n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 4-5, cho biết nước nào sau đây tiếp giáp với vùng biển
nước ta?
A. Mianma. B. Xingapo. C. Lào. D. Đông Timo.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất?
A. Nghệ An. B. Gia Lai. C. Bắc Ninh. D. Quảng Ninh.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 16, cho biết những dân tộc nào sau đây thuộc ngữ hệ
Nam Đảo?
A. Kinh, Mường, Thổ. B. Gia-rai, Ê-đê, Chăm.
C. La Chí, La Ha, Lao. D. Hmông, Dao, Thẻn.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt A-B không đi qua
A. núi Phia Boóc. B. sơn nguyên Đồng Văn.
C. cửa Thái Bình. D. cánh cung Đông Triều.
Câu 51. n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 6-7, cho biết vùng nào sau đây thềm lục địa hẹp
nhất tiếp giáp với vùng biển nước sâu?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 52. Dân số nước ta hiện nay xu hướng
A. chuyển về khu vực nông thôn. B. biến đổi nhanh về cấu nhóm tuổi.
C. tăng nhanh, cấu dân số trẻ. D. tăng số lượng thành phần dân tộc.
Câu 53. Địa hình ven biển nước ta không
đề thi 001
Trang 2/6 - đề thi 001
A. tam giác châu. B. cồn cát, đầm phá.
C. thung lũng sông lớn. D. rạn san hô.
Câu 54. Cấu trúc địa hình nước ta đặc điểm
A. hướng vòng cung vùng núi Tây Bắc. B. già trẻ lại tính phân bậc rệt.
C. hình thành địa hình cactơ vùng đá vôi. D. thấp dần từ Bắc xuống Nam.
Câu 55. Hệ thống đảo của nước ta
A. nơi tập trung nhiều loại khoáng sản. B. gồm nhiều đảo, ch yếu nằm ven bờ.
C. hầu hết đều các đảo lớn, đông dân. D. duy nhất phát triển hoạt động du lịch.
Câu 56. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng nước ta
A. rừng gió mùa nửa rụng lá. B. rừng nhiệt đới ẩm rộng thường xanh.
C. rừng thưa khô rụng lá. D. rừng gió mùa thường xanh.
Câu 57. Biện pháp chủ yếu bảo vệ rừng phòng hộ nước ta
A. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc. B. phát triển du lịch sinh thái.
C. duy trì chất lượng đất rừng. D. xây dựng các vườn quốc gia.
Câu 58. Nguyên nhân ch yếu nào sau đây làm xut hiện đất n thô đai ôn đới gió a trên núi nước ta?
A. Sinh vật nhiều. B. Độ ẩm tăng. C. Nhiệt độ thấp. D. Địa hình dốc.
Câu 59. Vùng o sau đây nước ta bão hoạt động với tần suất nhiều nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 60. Khí hậu nhiệt đới nước ta biểu hiện
A. đầu mùa đông lạnh khô. B. độ ẩm không khí trên 80%.
C. lượng mưa lớn. D. nhiệt độ trung bình năm trên 20
0
C.
Câu 61. lưu vực sông suối miền núi nước ta thường xảy ra quét do
A. địa hình chia cắt, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật.
B. mưa lớn, địa hình dốc, sông ngòi y đặc.
C. mưa theo mùa, địa hình cao, độ dốc lớn.
D. nhiệt ẩm cao, sông nhiều nước, m thực mạnh.
Câu 62. Nét nổi bật trong cấu trúc địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta
A. trung tâm vùng đồi núi thấp. B. gồm các dãy núi chạy song song so le nhau.
C. gồm các khối núi cổ cao nguyên badan. D. giữa các dãy núi, sơn nguyên đá vôi.
Câu 63. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH SỐ DÂN MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2019
Khu vực
Đông Á
Nam Á
Đông Nam Á
Tây Nam Á
Diện tích (nghìn km
2
)
11762
4489
4495
7016
Số dân (triệu người)
1650
1875
650
289
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, khu vực nào sau đây mật độ dân số cao nhất?
A. Tây Nam Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Đông Á.
Câu 64. Nước ta thuận lợi giao lưu với các nước trên thế giới do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa.
B. nơi giao thoa giữa các nền văn minh lớn.
C. Nằm trên ngã đường hàng hải hàng không quốc tế.
D. Nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu Bắc.
Câu 65. nước ta, sông ngòi nhiều nước chủ yếu do
A. mưa lớn, phần lớn lưu vực nằm ngoài lãnh thổ.
B. nước ngầm phong phú, nhiều hệ thống sông lớn.
C. khí hậu phân mùa rệt, lãnh thổ hẹp ngang.
D. quá trình xâm thực bồi t diễn ra mạnh.
Câu 66. Dải đồi trung du của nước ta phân bố rộng nhất
A. thượng nguồn sông chảy đến trung tâm vùng núi Đông Bắc.
B. rìa phía bắc phía tây Đồng bằng sông Hồng.
C. biên giới Việt - Trung đến khuỷu sông Đà.
D. rìa đồng bằng ven biển miền Trung.
Câu 67. Lợi thế chủ yếu của cấu dân số vàng nước ta là
Trang 3/6 - đề thi 001
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều. B. tuổi thọ trung bình ngày càng tăng.
C. lao động có trình độ cao. D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 68. Hiện nay, diện tích rừng ngập mặn nước ta bị suy giảm ch yếu do
A. ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu. B. đẩy mạnh du lịch sinh thái, ít trồng rừng.
C. chuyển đổi nuôi tôm cá, cháy rừng. D. nước biển dâng, mở rộng diện tích đất thổ cư.
Câu 69. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A MA-LAI-XI-A NĂM 2010 2018
(Số liệu theo Niên giám thống Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010
của In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng In-đô-nê-xi-a giảm. B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 70. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nước ta đặc điểm
A. rất lạnh, mùa đông nhiệt độ dưới 5
0
C. B. quanh năm nóng, nhiệt độ trên 25
0
C.
C. mùa hạ nóng, độ ẩm thay đổi tùy nơi. D. mát mẻ, mưa nhiều, độ ẩm tăng.
Câu 71. vùng ven biển miền Trung nước ta, đất đai bị hoang mạc hóa chủ yếu do
A. hiện tượng t bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc.
B. mùa khô kéo dài, nước mặn xâm nhập sâu vào trong đồng bằng.
C. vào mùa mưa thường xuyên bị ngập nước trên diện rộng.
D. khai thác lâu đời không được bồi đắp phù sa hàng năm.
Câu 72. S nh thành gió phơn y Nam đồng bng ven biển miền Trung nước ta là do tác đng kết hp của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến dãy Trường Sơn.
B. lãnh thổ hẹp ngang hoạt động của gió vào mùa hạ.
C. gió mùa tây nam từ bán cầu Nam dãy Trường Sơn.
D. địa hình núi o dài phía Tây Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 73. Cho biểu đồ về tình nh sinh tử của nước ta giai đoạn 1999-2019

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam để bạn đọc cùng tham khảo. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam được biên soạn theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm, giống với dạng đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án kèm theo.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài học rồi đúng không ạ? Hi vọng qua bài viết bạn đọc có thể học tập tốt hơn môn Địa lý lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập các môn Ngữ văn lớp 12, Lịch sử lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm