Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia chuẩn Cấu trúc Bộ Giáo dục môn Tiếng Anh năm 2016

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2016 có lời giải chi tiết

Đề thi thử THPT Quốc gia chuẩn Cấu trúc Bộ Giáo dục môn Tiếng Anh năm 2016 là tài liệu bao gồm 80 câu trắc nghiệm trong thời gian 90 phút. Tài liệu có kèm lời giải chi tiết và cụ thể cho từng đáp án giúp các em nắm vững kiến thức. Sau đây mời các em cùng thử sức.

Đề thi mẫu Tuyển sinh Đại học môn Tiếng Anh năm 2016 Đại học Ngoại Ngữ, ĐHQGHN

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Tiếng Anh trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lần 1)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2016 trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, Hà Nội (Lần 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 64 (8 điểm)

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Question 1: A wedding is a meaningful event.

A. sad B. sorrowful C. important D. unimportant

Giải:

- sad (adj): buồn

- meaningful/ˈmiː.nɪŋ.fəl/ (adj): ~ serious, important: có ý nghĩa, quan trọng

E.g: Having the opportunity to work would make retirement more meaningful for many senior citizens.

- sorrowful/ˈsɒr.əʊ.fəl/ (adj): ~ very sad: buồn rầu, đau khổ

E.g: With a sorrowful sigh she folded the letter and put it away.

- important/ɪmˈpɔː.tənt/ (adj): quan trọng # unimportant (adj): không quan trọng

Đáp án C (Đám cưới là một sự kiện quan trọng/ có ý nghĩa.)

Question 2: She was a devoted teacher. She spent most of her time teaching and taking care of her students.

A. polite B. lazy C. honest D. dedicated

Giải:

- devoted /dɪˈvəʊ.tɪd/ (adj): ~dedicated /ˈded.ɪ.keɪ.tɪd/ tận tụy, hết lòng, tận tâm

=> To be devoted to ~ To be dedicated to

E.g: a devoted husband

- polite/pəˈlaɪt/ (adj): lịch sự

E.g: I wasn't very polite to him.

- lazy (adj): lười biếng

E.g: Nam was very lazy, so he failed the exam.

- honest/ˈɒn.ɪst (adj): chân thật, trung thực, thật thà, lương thiện

Đáp án D (Cô ấy là một giáo viên tâm huyết. Cô ấy đã dành phần lớn thời gian để giảng dạy và chăm sóc học sinh của mình.)

Question 3: The Rev. Dr. Martin Luther King fought to put an end to racial segregation in the United States.

A. integration B. education C. torture D. separation

Giải:

- segregation /ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən/ ~ separation /ˌsep.ərˈeɪ.ʃən/ (n): sự phân biệt, sự tách biệt

E.g: racial segregation (sự phân biệt chủng tộc)

- integration /ˌɪn.tɪˈɡreɪ.ʃən/ (n): sự hợp nhất, sự mở rộng cho một chủng tộc

E.g: racial/cultural integration

- torture /ˈtɔː.tʃər/ (n): sự tra tấn, tra khảo

E.g: Half of the prisoners died after torture and starvation. (Một nửa tù nhân đã chết sau khi bị tra tấn và bỏ đói.)

Đáp án D (Martin Luther King đã đấu tranh nhằm chấm dứt nạn phân biệt chủng tộc ở nước Mỹ.)

Question 4: He devised a computer game and sold it to Atari.

A. played B. divided C. invented D. bought

Giải:

- devise /dɪˈvaɪz/ (v): ~ in vent /ɪnˈvent/ (v): sáng chế, phát minh

E.g: The cartoon characters Snoopy and Charlie Brown were devised by Charles M. Schultz.

- divide /dɪˈvaɪd/ (v): chia tách

E.g: After the Second World War Germany was divided into two separate countries.

- play (v): chơi

- buy => bought (v): mua

Đáp án C (Ông ấy đã phát minh ra trò chơi vi tính và đã bán nó cho Atari.)

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question 5: There weretoo many books on the shelves that I didn't know which one to choose.

A B C D

Giải:

Cấu trúc:

S + V + so + many/ much + N ...+ that + a clause

E.g: You've made so many (careless) mistakes that you'll have to do it all again.

Đáp án B (too => so)

Dịch: Có quá nhiều sách trên giá đến nỗi mà tôi không biết chọn cái nào.

Question 6: Rita enjoyed to be ableto meetseveral Parliament members during her holiday.

A B C D

Giải:

Enjoy + Ving: thích làm gì

E.g: We enjoy going camping with our friends.

Đáp án A (to be able => being able)

Dịch: Rita thích có thể gặp được một vài thành viên của Nghị Viện suốt kì nghỉ của mình.

Question 7: Nutritionists recommend that foods from each of the four basic groups be eaten

A B

on a regularly daily basis.

C D

Giải:

On a daily basis/ On a regular basic ~ daily, regularly: thường xuyên, hằng ngày

Cấu trúc giả định với động từ recommend:

S + recommend + that + S + V (nguyên thể không chia) +.......

Đáp án C (regularly => regular hoặc bỏ regularly)

Dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng khuyên rằng thức ăn từ một trong bốn nhóm cơ bản nên được ăn đều đặn hàng ngày.)

Question 8: Before TV, the common man seldom neverhad the opportunity to see and hear

A B C

his leaders express their views.

D

Giải:

Seldom (adv): hiếm khi (mang nghĩa phủ định)

Đáp án A (seldom never => bỏ never)

Dịch: Trước khi chưa có ti vi, người bình thường hiếm khi có cơ hội nhìn thấy và nghe các nhà lãnh đạo bày tỏ quan điểm của họ.)

Question 9: All of the book were very interesting. I am surprised you didn't like it.

A B C D

Giải:

All of + a/an/ the + N số ít + V chia số ít (All of the book ~ the book)

Nhận xét: Phía cuối câu có đại từ "it" thay thế cho danh từ số ít phía trước nên chúng ta dễ dàng nhận ra B là phương án sai.

Đáp án B (were => was)

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Question 10: A. refuse B. musician C. history D. mechanic

Giải:

- refuse /rɪˈfjuːz/ (v): từ chối (đa số các động từ có 2 âm tiết thì thường nhấn vào âm tiết thứ 2)

E.g: Nam refused to go to the party.

- musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ (n): nhạc sỹ (từ tận cùng là đuôi "ian" thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2 từ cuối lên)

- history /ˈhɪs.tər.i/ (n): lịch sử

- mechanic /məˈkæn.ɪk/ (n): thợ cơ khí (từ tận cùng là đuôi "ic" thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2 từ cuối lên)

Đáp án C

Question 11: A. museum B. destroy C. threatened D. economy

Giải:

- museum /mjuːˈziː.əm/ (n): viện bảo tàng

- destroy /dɪˈstrɔɪ/ (v): phá hủy, tàn phá (đa số các động từ có 2 âm tiết thường nhấn vào âm tiết thứ 2)

E.g: Most of the old part of the city was destroyed by bombs during the war.

- threatened /ˈθret.ənd/: bị đe dọa

- economy /ɪˈkɒn.ə.mi/ (n): nền kinh tế

E.g: the global economy

Đáp án C

Question 12: A. computer B. communicate C. comfortable D. flamingo

Giải:

- computer /kəmˈpjuː.tər/ (n): máy tính

- communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp (từ trên 3 âm tiết tận cùng là đuôi "ate" thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)

E.g: Learning English well can help me communicate with foreigners.

- comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bl/ (adj): thoải mái (tính từ tận cùng là đuôi "able" thì trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên)

E.g: I feel comfortable when staying at home.

- flamingo /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/ (n): chim hồng hạc

Đáp án C

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The National Automobile Show in New York has been one of the top auto shows in the United States since 1900. On November 3 of that year, about 8,000 people looked over the "horseless carriages." It was the opening day and the first opportunity for the automobile industry to show off its wares to a large crowd; however, the black-tie audience treated the occasion more as a social affair than as a sales extravaganza. It was also on the first day of this show that William McKinley became the first U.S. president to ride in a car.

The automobile was not invented in the United States. That distinction belongs to Germany. Nikolaus Otto built the first practical internal-combustion engine there in 1876. Then, German engineer Karl Benz built what are regarded as the first modern automobiles in the mid-1880s. But the United States pioneered the merchandising of the automobile. The auto show proved to be an effective means of getting the public excited about automotive products.

By happenstance, the number of people at the first New York show equaled the entire car population of the United States at that time. In 1900, 10 million bicycles and an unknown number of horsedrawn carriages provided the prime means of personal transportation. Only about 4,000 cars were assembled in the United States in 1900, and only a quarter of those were gasoline powered. The rest ran on steam or electricity.

After viewing the cars made by forty car makers, the show's audience favored electric cars because they were quiet. The risk of a boiler explosion turned people away from steamers, and the gasoline powered cars produced smelly fumes. The Duryea Motor Wagon Company, which launched the American auto industry in 1895, offered a fragrant additive designed to mask the smells of the naphtha that it burned. Many of the 1900 models were cumbersome—the Gasmobile, the Franklin, and the Orient, for example, steered with a tiller like a boat instead of with a steering wheel. None of them was equipped with an automatic starter.

These early model cars were practically handmade and were not very dependable. They were basically toys of the well-to-do. In fact, Woodrow Wilson, then a professor at Princeton University and later President of the United States, predicted that automobiles would cause conflict between the wealthy and the poor. However, among the exhibitors at the 1900 show was a young engineer named Henry Ford. But before the end of the decade, he would revolutionize the automobile industry with his Model T Ford. The Model T, first produced in 1909, featured a standardized design and a streamlined method of production—the assembly line. Its lower costs made it available to the mass market.

Cars at the 1900 show ranged in price from $1,000 to $1,500, or roughly $14,000 to $21,000 in today's prices. By 1913, the Model T was selling for less than $300, and soon the price would drop even further. "I will build cars for the multitudes," Ford said, and he kept his promise.

Question 13: The passage implies that the audience viewed the 1900 National Automobile Show primarily as a(n)___________

A. chance to buy automobiles at low prices.

B. formal social occasion.

C. chance to invest in one of thirty-two automobile manufacturers.

D. opportunity to learn how to drive.

Giải:

Đoạn văn ngụ ý rằng khán giả đã xem cuộc triễn lãm ô tô chủ yếu như một...

A. cơ hội để mua ô tô với giá thấp hơn

B. cơ hội xã hội hình thức

C. cơ hội để đầu tư vào một trong 32 nhà sản xuất ô tô

D. cơ hội để học cách lái xe.

"the black-tie audience treated the occasion more as a social affair than as a sales extravaganza." (vị khán giả trịnh trọng này xem dịp này như một vấn đề xã hội hơn là một sự kiện bán hàng.)

Đáp án B

Question 14: According to the passage, who developed the first modern car?

A. William McKinley B. Nikolaus Otto C. Henry Ford D. Karl Benz

Giải:

- Theo đoạn văn, ai đã phát triển chiếc ô tô hiện đại đầu tiên?

German engineer Karl Benz built what are regarded as the first modern automobiles in the mid-1880s. (Kĩ sư người Đức Karl Benz đã xây dựng những cái được xem như là ô tô hiện đại đầu tiên vào giữa những năm 1880.)

Đáp án D

Question 15: Approximately how many cars were there in the United States in 1900?

A. 4,000 B. 8,000 C. An unknown number D. 10 million

Giải:

Xấp xỉ có khoảng bao nhiêu chiếc ô tô ở Mỹ vào năm 1900?

"the number of people at the first New York show equaled the entire car population of the United States at that time." (số lượng người tại cuộc triển lãm đầu tiên ở New York ngang bằng với số lượng toàn bộ ô tô của nước Mỹ vào thời điểm đó.) On November 3 of that year, about 8,000 people.... (Vào ngày 3 tháng 11 năm đó, khoảng 8000 người....- tức là có 8000 người tại cuộc triễn lãm đó.)

Đáp án B

Question 16: The phrase "by happenstance" in paragraph 3 is closest in meaning to________.

A. By design B. Coincidentally C. For example D. Generally

Giải:

- by happenstance ~ Coincidentally: một cách ngẫu nhiên, vô tình

- by design: cố ý

E.g: whether by accident or design (vô tình hay cố ý)

- for example: ví dụ là, chẳng hạn

- generally/ in general: nhìn chung

Đáp án B

Question 17: Approximately how many of the cars assembled in the year 1900 were gasoline powered?

A. 1,000 B. 2,000 C. 4,000 D. 32

Giải:

Xấp xỉ có bao nhiêu ô tô được lắp ráp trong năm 1900 mà được chạy bằng xăng dầu?

"Only about 4,000 cars were assembled in the United States in 1900, and only a quarter of those were gasoline powered." (Chỉ khoảng 4000 ô tô được lắp ráp ở Mỹ vào năm 1900, và chỉ một phần tư trong số đó chạy bằng xăng dầu.)

Đáp án A

Question 18: Which of the following is closest in meaning to the word "launched" in paragraph 4 _____.

A. designed B. initiated C. joined D. anticipated

Giải:

- launch ~ initiate /ɪˈnɪʃ.i.eɪt/ (v): khởi đầu, khởi xướng

E.g: Who initiated the violence?

- design (v): thiết kế

- join (v): nối, ghép

- anticipate (v): đoán trước, thấy trước, lường trước

"The Duryea Motor Wagon Company, which launched the American auto industry in 1895,..." (Công ty Duryea Motor Wagon đã khởi xướng nền công nghiệp ô tô ở Mỹ vào năm 1895....)

Đáp án B

Question 19: The purpose of the "additive" mentioned in paragraph 4 was to___________

A. hide strong smells. B. make engines run more efficiently.

C. increase the speed of cars. D. make cars look better.

Giải:

- Mục đích của chất "addictive" được đề cập trong đoạn văn 4 để...

A. che giấu mùi thối

B. làm cho động cơ chạy hiệu quả hơn

C. tăng tốc độ ô tô

D. làm cho ô tô trông đẹp hơn

The Duryea Motor Wagon Company, which launched the American auto industry in 1895, offered a fragrant additive designed to mask the smells of the naphtha that it burned. (Công ty Duryea Motor Wagon đã khởi xướng nền công nghiệp ô tô ở Mỹ vào năm 1895, đã cung cấp một chất tạo mùi thơm để che giấu những mùi của xăng dầu được đốt cháy.)

Đáp án A

Question 20: Which of the following is NOT mentioned in the passage as steering with a tiller rather than with a steering wheel?

A. A Gasmobile B. A Duryea C. A Franklin D. An Orient

Giải:

Cái nào sau đây KHÔNG được đề cập trong đoạn văn như việc lái xe với một tay bánh lái hơn là với một tay lái?

"Many of the 1900 models were cumbersome—the Gasmobile, the Franklin, and the Orient, for example, steered with a tiller like a boat instead of with a steering wheel."

Đáp án B

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 12 mới

    Xem thêm